Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai, như: TOO, ALSO, SO, SO THAT, SO THAT, EITHER, NEITHER, AS, LIKE, ENOUGH Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ NEITHER | Các từ thường gặp Cách dùng NEITHER 7 đ đ đ đ đừ Trong ngữ pháp tiếng Anh có vài từ thuộc về ngữ pháp không khó dùng nhưng nhiều người vẫn hay dùng sai như TOO ALSO SO SO THAT SO.THAT EITHER NEITHER AS LIKE ENOUGH. Trong bài này ta xem xét cách dùng từ NEITHER. Ý NGHĨA CỦA NEITHER - NEITHER có nghĩa CŨNG KHÔNG hoặc KHÔNG CÁI CON NGƯỜI NÀO TRONG HAI CÁI CON NGƯỜI hoặc KHÔNG . CŨNG KHÔNG. trong cấu trúc NEITHER. NOR. . Ví dụ A I DON T SPEAK JAPNESE. tôi không biết nói tiếng Nhật B NEITHER DO I. Tôi cũng không LIFE IS NEITHER GOOD NOR BAD. Cuộc đời không tốt cũng không xấu CÁCH DÙNG 1. NEITHER TRỢ ĐỘNG TỪ CHỦ NGỮ. - Cách dùng này dùng trong văn nói để phụ hoa theo ý của một câu nói phủ định đã được nói trước đó. - Trợ động từ có thê là AM IS ARE hay DO DOES hay DID hay HAVE HAS hay HAD hay CAN COULD MAY MIGHT WOULD SHOULD tùy theo thì được sử dụng trong câu trước câu có NEITHER. Ví dụ A I DON T SMOKE. tôi không hút thuốc B NEITHER DO I. Tôi cũng không A I AM NOT STUPID Tao đâu có ngu B NEITHER AM I. Tao cũng đâu có ngu A I DIDN T BREAK THE WINDOW Con đâu có làm bê cửa sổ B NEITHER DID I Con cũng đâu có làm bê cửa sổ 2. NEITHER DANH TỪ SỐ ÍT không cái nào trong số hai cái Ví dụ Neither shirt looks good on you. trong hai cáiáođó không có cái nào anh mặcđẹp cả Neither statement is true. trong hai câu nói đó không có câu nào là sự thật 3. .NEITHER . NOR. KHÔNG .CŨNG KHÔNG. - Giữa NEITHER và NOR có thê là DANH TỪ hoặc ĐỘNG TỪ hoặc TÍNH TỪ HOẶC TRẠNG TỪ Ví dụ