Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
NHÔM – HỢP CHẤT CỦA NHÔM. Sơ đồ tóm tắt: Al + OH CO2 Al(OH)3↓ Al(OH)3↓ Al3+ Al3+ Al(OH)3↓ Al2O3 AlO2 Al(OH)3 Muối Al3+ + OH Al(OH)3↓ 2 (Cl ,NO3 ,SO4 ) Al(OH)3↓AlO2.AlO2 Khi cho vào dd Al3+thấy có , suy ra bài toán có hai trường hợp: | Baøi 10 Nhôm-hợp chất của nhôm NHÔM – HỢP CHẤT CỦA NHÔM Sơ đồ tóm tắt: Al Al2O3 Al(OH)3 Muối Al3+ (Cl ,NO3 ,SO4 ) 2 + OH AlO2 + OH Al(OH)3 AlO2 Al(OH)3 CO2 Al(OH)3 Al(OH)3 Al3+ Al3+ Al(OH)3 (Cl ,NO3 ,SO4 ) 2 Muối Al3+ + OH Al(OH)3 AlO2 Al(OH)3 AlO2 Giáo khoa 3 2 Al3++ OH Al(OH)3 (1) – Sau (1) còn OH ,thì: – Al(OH)3 + OH + H2O (2) AlO2 – Giáo khoa 3 2 Al3++ OH Al(OH)3 (1) – Sau (1) còn OH ,thì: – Al(OH)3 + OH + H2O (2) AlO2 – Trong định lượng: Phản ứng: (1), (2) nên viết lại Al3++ OH Al(OH)3 (1’) – Al3+ + OH + H2O (2’) AlO2 – 3 4 2 Trong định lượng: Phản ứng: (1), (2) nên viết lại Al3++ OH Al(OH)3 (1’) – Al3+ + OH + H2O (2’) AlO2 – 3 4 2 Bảng tóm tắt sản phẩm: Sản phẩm (1’), (2’) bảng TTSP: Al(OH)3 Al(OH)3 3 4 AlO2 – AlO2 – Al(OH)3 Al3+ (dư) AlO2 – n n OH – Al3+ OH – (dư) Đường biểu diễn lượng kết tủa m =đề Lượng max 3 4 lượng n n OH – Al3+ TH1 TH2 TH1: Bài toán chỉ có phản ứng TH2: Bài toán gồm các phản ứng Hoặc: Khi cho vào dd Al3+thấy có , suy ra . | Baøi 10 Nhôm-hợp chất của nhôm NHÔM – HỢP CHẤT CỦA NHÔM Sơ đồ tóm tắt: Al Al2O3 Al(OH)3 Muối Al3+ (Cl ,NO3 ,SO4 ) 2 + OH AlO2 + OH Al(OH)3 AlO2 Al(OH)3 CO2 Al(OH)3 Al(OH)3 Al3+ Al3+ Al(OH)3 (Cl ,NO3 ,SO4 ) 2 Muối Al3+ + OH Al(OH)3 AlO2 Al(OH)3 AlO2 Giáo khoa 3 2 Al3++ OH Al(OH)3 (1) – Sau (1) còn OH ,thì: – Al(OH)3 + OH + H2O (2) AlO2 – Giáo khoa 3 2 Al3++ OH Al(OH)3 (1) – Sau (1) còn OH ,thì: – Al(OH)3 + OH + H2O (2) AlO2 – Trong định lượng: Phản ứng: (1), (2) nên viết lại Al3++ OH Al(OH)3 (1’) – Al3+ + OH + H2O (2’) AlO2 – 3 4 2 Trong định lượng: Phản ứng: (1), (2) nên viết lại Al3++ OH Al(OH)3 (1’) – Al3+ + OH + H2O (2’) AlO2 – 3 4 2 Bảng tóm tắt sản phẩm: Sản phẩm (1’), (2’) bảng TTSP: Al(OH)3 Al(OH)3 3 4 AlO2 – AlO2 – Al(OH)3 Al3+ (dư) AlO2 – n n OH – Al3+ OH – (dư) Đường biểu diễn lượng kết tủa m =đề Lượng max 3 4 lượng n n OH – Al3+ TH1 TH2 TH1: Bài toán chỉ có phản ứng TH2: Bài toán gồm các phản ứng Hoặc: Khi cho vào dd Al3+thấy có , suy ra bài toán có hai trường hợp: OH – Al3++ OH Al(OH)3 (1) – 3 Al3++ OH Al(OH)3 (1) – 3 Al(OH)3 + OH + H2O (2) AlO2 – Al3+ + OH + H2O (2’) AlO2 – 4 2 Al3++ OH Al(OH)3 (1’) – 3 Aùp dụng 1: (CĐSPTP.HCM - 2005) Cho 11,04 gam Na (ĐKC) vào 150 ml dd AlCl3 a (mol/l). Sau khi pứ hoàn toàn , thu được 9,36gam kết tủa. Tính a. 11,04 gam Na 150 ml dd AlCl3 a (mol/l). 150ml ddAlCl3 a (mol/l) a =? Na 11,04 (gam) 9,36gam kết tủa Pứ (*) Pứ (*) 2 TH 9,36gam kết tủa 150ml ddAlCl3 a (mol/l) a =? Na 11,04 (gam) 9,36gam kết tủa Pứ (*) Pứ (*) 2 TH GỢI Ý: nNa=0,48 mol Theo đề kết tủa là Al(OH)3 n =0,12 mol Theo đề bài toán có 2 TH TH1: Na + H2O NaOH + ½ H2 (1) 3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3 NaCl (2) 0,48 (mol) 0,48 nNa=0,48 mol Al(OH)3 TH1: n =0,12 mol Theo đề bài toán có 2 TH Na + H2O NaOH + ½ H2 (1) 3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3 NaCl (2) 0,48 (mol) 0,48 Sản phẩm Al(OH)3 3 4 AlO2 – AlO2 – Al(OH)3 Al3+ (dư) AlO2 – n n OH – Al3+ OH – (dư) TH1 NaOH HếT 0,48 O,16 n (đề)=0,12 mol Loại TH1