Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Ebook Các chỉ tiêu và chỉ số phát triển con người: Phần 2

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Nối tiếp nội dung của phần 1 cuốn sách "Các chỉ tiêu và chỉ số phát triển con người" do Nguyễn Quản (tuyển chọn và giới thiệu), phần 2 giới thiệu tới người đọc các chỉ tiêu và chỉ số phát triển con người của của một các quốc gia được sắp xếp theo trật tự bảng chữ cái tiếng Việt từ vần L. . | CHDCND LÀO Dân sô 4 5 triệu người Diện tích 237 nghìn km2 vùng Đông Nam Á Châu Đại dương GDP . 1 tỷ USD Nhóm thu nhập Thấp Nhóm phát triển con người Giá trị HDI 0 385 xếp hạng - 133 Thay đổi vị trí từthu nhập đên HDI 24 Phát triển con người Tuổi thọ bình quân năm 1992 50 3 Tỷ lệ được dịch vụ y tế 1985-1991 67 Tý lệ được dùng nước sạch 1988-91 37 Tý lệ được có các điều kiện vệ sinh 1988 - 91 24 Tỷ lệ cung cấp calori đầu người so với nhu cầu tối thiểu Tỷ lệ người được tuyển học 1988-1990 111 PTCS PTTH 1987 - 90 65 GNP tỷUSD 1991 1 GNP bình quân đầu người USD 1991 220 GDP thực tế bình quân đầu người theo ppp - USD 1991 1760 Thảm hoa con người số người không được dịch vụ y tê - triệu người 1992 1.5 260 số ngưỡi không được dùng nước sạch triệu người 1992 2 8 Số người không có các điều kiên vệ sinh triệu người 1992. 3 4 Sô trẻ em chết dưới 5 tuổi nghìn người 1992 28 Sô trẻ em suy dinh dưỡng dưới 5 tuổi nghìn ngưỡì 1992 225 Sô trẻ em không được đi học PTCS nghìn người 1992 183 Số người nghèo tuyệt đấi ỏ nông thôn triệu ngưỡi 1992 3 0 Tuổi tho b mh quân và sức khoẻ Tuổi thọ bình quân năm 1960 1992 40 4 50 3 Tỷ lệ chết của ngưỡi mẹ trên - 100 000 lần sinh 1988 750 Tỷ lê chết của trẻ sd sinh trên 1 000 lẩn sinh sống được 1960 1992 155 98 Tỷ lê chết của trẻ em dưới 5 tuổi trân 1 000 lẩn sinh sống được 1992 145 Tỷ lệ trẻ em trên 1 tuổi được tiêm phòng dịch 1992 36 Tỷ lê trẻ em nhẹ cân so với trẻ em dưới 5 tuổi 1975 1990 41 34 Sô ngưỡi trên một bác sĩ ngưởi 1990 4350 Sô người trên một y tá người 1990 740 261 Bảo đảm lương thực Chi sô sản lượng lương thực bình quân đầu ngươi 1979 - 81 100 1991 111 Cung cấp câlori bình quân 6 đầu người calo 1988 - 90 2470 Tỷ lệ cung cấp calori đẩu ngươi - so với nhu cầu tối thiểu - 1988 - 90 Tỷ lê phụ thuộc nhập khẩu 111 lương thực 1969 - 71 1988 - 90 9 8 5 6 Nhập khẩu ngũ cốc nghài tấn 1991 44 Viện trợ lưong thực triệu USD 1992 3 6 Giẩu - nghèo Tỷ lê số ngươi nghèo tuyệt đối ồ nông thôn 1980 - 90 85 Tỷ lê lạm phát bhh quân năm 1980-91 1992 10 3

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.