Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chương 5 trang bị cho người học những nội dung kiến thức về câu lệnh lặp như: câu lệnh lặp, câu lệnh while, câu lệnh do while, một số kinh nghiệm lập trình,. . | Nội dung NMLT - Câu lệnh lặp Câu lệnh for 1 Câu lệnh while 2 Câu lệnh do while 3 Một số kinh nghiệm lập trình 4 Đặt vấn đề Ví dụ Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 10 => Sử dụng 10 câu lệnh printf Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 1000 => Sử dụng 1000 câu lệnh printf ! Giải pháp Sử dụng cấu trúc lặp lại một hành động trong khi còn thỏa một điều kiện nào đó. 3 lệnh lặp: for, while, do while NMLT - Câu lệnh lặp Câu lệnh for NMLT - Câu lệnh lặp Đ S for (; ; ) ; , , : là biểu thức C bất kỳ có chức năng riêng : đơn hoặc khối lệnh. Câu lệnh for NMLT - Câu lệnh lặp void main() { int i; for (i = 0; i Câu lệnh for - Một số lưu ý Câu lệnh for là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. NMLT - Câu lệnh lặp Câu lệnh for - Một số lưu ý Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần NMLT - Câu lệnh lặp int i; for (i = 0; i Đ S Câu lệnh for - Một số lưu ý Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần NMLT - Câu lệnh lặp int i; for (i = 0; i Đ S Câu lệnh for - Một số lưu ý Trong câu lệnh for, có thể sẽ không có phần NMLT - Câu lệnh lặp int i; for (i = 0; i = 10) break; printf(“%d\n”, i); } Câu lệnh for - Một số lưu ý Lệnh break làm kết thúc câu lệnh. Lệnh continue bỏ qua lần lặp hiện tại. NMLT - Câu lệnh lặp for (i = 0; i Sử dụng 10 câu lệnh printf Viết chương trình xuất các số từ 1 đến 1000 => Sử dụng 1000 câu lệnh printf ! Giải pháp Sử dụng cấu trúc lặp lại một hành động trong khi còn thỏa một điều kiện nào đó. 3 lệnh lặp: for, while, do while NMLT - Câu lệnh lặp Câu lệnh for NMLT - Câu lệnh lặp Đ S for (; ; ) ; , , : là biểu thức C bất kỳ có chức năng riêng : đơn hoặc khối lệnh. Câu lệnh for NMLT - Câu lệnh lặp void main() { int i; for (i = 0; i Câu lệnh for - Một số lưu ý Câu lệnh for là một câu lệnh đơn và có thể lồng nhau. NMLT - Câu lệnh lặp Câu lệnh