Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
tiếp phần 2 cuốn sách "Từ điển du lịch Anh-Việt (Ngành Quản trị khách sạn, Du lịch và Cung cấp thực phẩm, Dịch vụ)" do NXB Trẻ ấn hành. Những từ và cụm từ chủ yếu trong sách được định nghĩa bằng một thứ tiếng Anh đơn giản, và thường khi các định nghĩa còn được làm sáng tỏ thêm bởi các thí dụ và các lời chú thích rõ ràng. Hi vọng rằng cuốn sách này có thể giúp các bạn một phần nào trong công việc giao tiếp và hành xử hàng ngày trong một ngành công nghiệp mới mẻ như ngành du lịch và khách sạn. | 337 M m m METRE MILE MILLION macaroni marks room n mì ông cứng thường dược cẩt thành đoạn ngán dùng VỚI nưđc xôt pho ináụ macaroon marks I ll 11 II. bánh qui ngọt nhó có hạnh nhàn. mackerel inarkral n. cá biển thịt đen ăn đút lò hay hun khói cũng dùng đế đóng hộp. maggot rmgot n. âu trùng của ruỗi nhặng ruồi trâu v.v. maid ineid ít. i đàn bà hay con gái làm việc trong nhà nhât là lau dọn nhà cứa dọn cơm ii bồi phòng nữ con gái hay đàn bà lau dọn phòng trong khách sạn maid service việc lau dọn nhà hay căn hộ cho thuê do người lau dọn làm được người chủ tài sán trả tiền. maiden name mcidn nciin n. nhũ danh tân họ người con gái trước khi đi lây chổng. maiden flight or maiden voyage nieidn Jlait or meidn vsiidy n. chuyên bay dầu tiêti cúa máy bay hay chuyến đi đầu tiên của một con tàu 0 the Titanic sank on her maiden voyage across the Atlantic in Ỉ912 Chiếc tàu Titanic chìm vào chuyến di dầu t-ièn qua Đại tây dương năm 1912 mail mcil 1 n. a hệ thống gởi thư hay kiện hàng từ chồ này qua chồ khác o to put a tetter in the mail gởi lá thư trên dường bưu điện chuyến the check ivas lost in the mail tấm ngân phiếu mất trên đường bưu diện chuyển the invoice Luas put in the mail yesterday hóa đưn dược chuyển theo đường bưu điện hôm qua mail to some of the islands ill the Pacific can take six weeks gửi thư đến vài hâi dáo ớ Thái bình dương có thể mất vài tuần 0 by mail gdi theo đường bưu điộn. không gói t.heo cắm Lay hay người đem theo air mail gứi thư hay kiện hàng bàng máy bay to send a package by air mail gdi kiện hàng bằng máy bay air-mail charges have risen by 15 phí gói bằng máy bay tăng 15 phần trăm IVl to receive a sample by air mail nhận được mẫu hàng bàng máy bay to send a package by surface mail gói kiện hàng bằng dường bộ hay đường biên không phái băng máy bay by sea mail gởi theo bưu điện ra nước ngoài bằng tàu thúy 0 uie sent the order by first - class mail chúng tôi gói đon dặt hàng băng thư loại 1 bằng loại dịch vụ gứi thư dát tién nhất để thư được gởi hoặc nhận