Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Hiện nay tồn tại ba quan điểm Tình trạng phạm tội là khái niệm rộng hơn tình hình tội phạm vì “tình trạng” bao gồm “tình hình” và “hiện trạng” nên khái niệm này đã bao hàm khái niệm THTP THTP là một khái niệm rất rộng, khi chúng ta chụp ảnh bức tranh của THTP (THTP ở trạng thái tĩnh) thì gọi là tình trạng phạm tội. THTP và Tình trạng phạm tội là hai khái niệm được dùng tương đương . | CHƯƠNG III TÌNH HÌNH TỘI PHẠM I. KHÁI NIỆM TÌNH HÌNH TỘI PHẠM II. CÁC THÔNG SỐ CỦA TÌNH HÌNH TỘI PHẠM I. KHÁI NIỆM TÌNH HÌNH TỘI PHẠM 1. KHÁI NIỆM TÌNH HÌNH TỘI PHẠM LÀM RÕ CÁC KHÁI NIỆM: TỘI PHẠM - ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA TPH VỚI TỘI PHẠM - ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA KHOA HỌC LUẬT HÌNH SỰ TÌNH HÌNH TỘI PHẠM TÌNH TRẠNG PHẠM TỘI Tội phạm (LHS) Tội phạm ( TPH) Ofence”; “Criminal offence” hoặc Crime Crime Straftat hoặc Delikt Kriminalität Délit hoặc Infraction Criminalité Преступление hoặc Kриминал Преступность KHOA HỌC LHS NC TỘI PHẠM HỌC NC CÁC DẤU HIỆU (ĐẶC ĐIỂM) CỦA TỘI PHẠM: Tính nguy hiểm cho XH Tính có lỗi Tính trái pháp luật Tính chịu HP CÁC TỘI PHẠM ĐÃ ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN THỰC TẾ, ĐÃ BỊ PHÁT HIỆN, ĐTRA, TRUY TỐ, XX (TỘI PHẠM RÕ) CÁC TỘI PHẠM TRÊN THỰC TẾ ĐÃ XẢY RA NHƯNG CHƯA BỊ PHÁT HIỆN, ĐT, TT, XX (TỘI PHẠM ẨN) Tội phạm ( TPH) Tình hình tội phạm Crime Situation of the crime Kriminalität Situation der Kriminalität Criminalité Situation de la criminalité Преступность Положение о | CHƯƠNG III TÌNH HÌNH TỘI PHẠM I. KHÁI NIỆM TÌNH HÌNH TỘI PHẠM II. CÁC THÔNG SỐ CỦA TÌNH HÌNH TỘI PHẠM I. KHÁI NIỆM TÌNH HÌNH TỘI PHẠM 1. KHÁI NIỆM TÌNH HÌNH TỘI PHẠM LÀM RÕ CÁC KHÁI NIỆM: TỘI PHẠM - ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA TPH VỚI TỘI PHẠM - ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU CỦA KHOA HỌC LUẬT HÌNH SỰ TÌNH HÌNH TỘI PHẠM TÌNH TRẠNG PHẠM TỘI Tội phạm (LHS) Tội phạm ( TPH) Ofence”; “Criminal offence” hoặc Crime Crime Straftat hoặc Delikt Kriminalität Délit hoặc Infraction Criminalité Преступление hoặc Kриминал Преступность KHOA HỌC LHS NC TỘI PHẠM HỌC NC CÁC DẤU HIỆU (ĐẶC ĐIỂM) CỦA TỘI PHẠM: Tính nguy hiểm cho XH Tính có lỗi Tính trái pháp luật Tính chịu HP CÁC TỘI PHẠM ĐÃ ĐƯỢC THỰC HIỆN TRÊN THỰC TẾ, ĐÃ BỊ PHÁT HIỆN, ĐTRA, TRUY TỐ, XX (TỘI PHẠM RÕ) CÁC TỘI PHẠM TRÊN THỰC TẾ ĐÃ XẢY RA NHƯNG CHƯA BỊ PHÁT HIỆN, ĐT, TT, XX (TỘI PHẠM ẨN) Tội phạm ( TPH) Tình hình tội phạm Crime Situation of the crime Kriminalität Situation der Kriminalität Criminalité Situation de la criminalité Преступность Положение о преступлении Tình hình Tình trạng Tổng thể nói chung những sự kiện, hiện tượng có quan hệ với nhau, diễn ra trong một không gian, thời gian nào đó, cho thấy một tình trạng hoặc xu thế phát triển của sự vật. Tình hình chính trị, tình hình gia đình, tình hình thời tiết Tổng thể nói chung những hiện tượng không hoặc ít thay đổi, tồn tại trong một thời gian tương đối dài, xét về mặt bất lợi đối với đời sống hoặc những hoạt động nào đó của con người. Khắc phục tình trạng lạc hậu về kinh tế. Lâm vào tình trạng khủng hoảng. Từ điển tiếng việt - Viện ngôn ngữ - NXB Đà nẵng 2002 – Hoàng Phê chủ biên Hiện nay tồn tại ba quan điểm Tình trạng phạm tội là khái niệm rộng hơn tình hình tội phạm vì “tình trạng” bao gồm “tình hình” và “hiện trạng” nên khái niệm này đã bao hàm khái niệm THTP THTP là một khái niệm rất rộng, khi chúng ta chụp ảnh bức tranh của THTP (THTP ở trạng thái tĩnh) thì gọi là tình trạng phạm tội. THTP và Tình trạng phạm tội là hai khái niệm được dùng tương đương Hiện nay có ba .