Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo đề thi thử ĐH môn Sinh học lần 2 năm 2010 đề số 14. | ĐỀ 14 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG LẦN 2 NĂM 2010 Môn Sinh học Đề gồm 50 câu Thời gian làm bài 60 phút 1. Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là a. prôtêin. b. ARN c. axit nuclêic. d. ADN 2. Trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể lưỡng bội gen thường tồn tại thành từng cặp alen. Nguyên nhân vì a. trong mọi tế bào gen luôn tồn tại theo cặp alen AA Aa. b. ở tế bào sinh dưỡng NST thường tồn tại theo từng cặp tương đồng. c. tồn tại theo cặp alen giúp các gen hoạt động tốt hơn. d. các gen luôn được sắp xếp theo từng cặp . 3. Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN tARN rARN a. cấu hình không gian b. số loại đơn phân c. khối kượng và kích thước d. chức năng của mỗi loại. 4. Những mô tả nào sau đây về NST giới tính là đúng a. Ở đa số động vật NST giới tính gồm có 1 cặp khác nhau ở 2 giới. b. NST giới tính chỉ gồm 1 cặp NST đồng dạng khác nhau ở 2 giới. c. Ở động vật con cái mang cặp NST giới tính XX con đực mang cặp NST giới tính XY. d. NST giới tính chỉ có trong các tế bào sinh dục. 5. Ôpêron là a. một nhóm gen ở trên 1 đoạn ADN có liên quan về chức năng có chung một cơ chế điều hồ. b. một đoạn phân tử AND có một chức năng nhất định trong quá trình điều hồ. c. một đoạn phân tử axit nuclêic có chức năng điều hồ hoạt động của gen cấu trúc. d. một tập hợp gồm các gen cấu trúc và gen điều hồ nằm cạnh nhau. 6. Giả sử một gen của vi khuẩn có số nuclêôtit là 3000. Hỏi số axit amin trong phân tử prôtêin có cấu trúc bậc 1 được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu a. 500 b 499 c. 498 d. 750 7. Quá trình hoạt hố aa có vai trò a. gắn aa vào tARN tương ứng nhờ enzim đặc hiệu. b. gắn aa vào tARN nhờ enzim nối ligaza. c. kích hoạt aa và gắn nó vào tARN. d. sử dụng năng lượng ATP để kích hoạt aa. 8. Loại ARN nào mang bộ ba đối mã a. mARN b. tARN c. rARN d. ARN của vi rút 9. Điều nào không đúng với ưu điểm của thể đa bội với thể lưỡng bội a. cơ quan sinh dưỡng lớn hơn b. độ hữu thụ lớn hơn c. phát triển khoẻ hơn d. có sức chống chịu tốt hơn 10. .