Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Nội dung chuyên đề trình bày tổng quan về một số thông tin về nông nghiệp – nông thôn các nước, tổng quan về hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực,. Tham khảo nội dung bài giảng để nắm bắt nội dung chi tiết. | Chuyên đề ***** HỘI NHẬP QUỐC TẾ TRONG NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN Khoản mục (1000 người) Nông thôn Thành thị Năm 2011 Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Cả Thế giới 6.973.378 3.347.221 48% 3.626.157 52% Châu Đại Dương 37.128 10.879 29% 26.249 71% Châu Âu 740.012 199.803 27% 540.209 73% Châu Mỹ 941.468 186.411 19,8% 755.057 80,2% Châu Phi 1.044.353 631.834 61% 412.519 40% Châu Á 4.210.777 2.320.138 55,1% 1.890.639 44,9% Trung Quốc 1.367.310 676.818 49,5% 690.492 51% Mỹ 311.592 54.840 17,6% 256.752 82,4% Việt Nam 87.840 60.610 69% 27.230 31% Thái Lan 69.519 45.813 65,9% 23.706 34,1% I. Tổng quan một số thông tin về nông nghiệp – nông thôn các nước: GDP (Gross domestic product) 2011 Khoản mục Chung (Tỷ USD) Bình quân (USD) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Cả Thế giới 68.474 9.819 1.986 17.324 49.164 Châu Phi 1.825 1.747 256 631 938 Châu Mỹ 22.428 23.822 426 4.800 17.202 Châu Á 21.920 5.206 1.096 6.839 13.985 Châu Âu 20.909 28.255 335 5.165 15.410 Châu Đại Dương 1.392 37.492 46 298 1.048 Trung Quốc 7.318 5.352 732 3.410 3.176 Mỹ 15.094 48.442 181 3.019 11.894 Việt Nam 124 1.412 24 50 49 Thái Lan 346 4.977 12,4 43,5 44,1 Khoản mục Diện tích Diện tích đất nông nghiệp (tr.ha) % (tr.ha) Cả Thế giới 13.003 37,6 4.889,1 Châu Đại Dương 849 49,8 422,8 Châu Âu 2.207 21,4 472,3 Châu Mỹ 3.889 30,7 1.193,9 Châu Phi 2.965 37,6 1.114,8 Châu Á 3.094 53,0 1.639,8 Trung Quốc 1.865 56,2 1.048,1 Mỹ 915 44,1 403,5 Việt Nam 31 33,1 10,3 Thái Lan 51 38,7 19,7 Indonesia 181 29,6 53,6 Diện tích đất tự nhiên và đất NN Những nước có nền nông nghiệp tiên tiến ISRAEL MỸ HÀ LAN NHẬT BẢN Những có nền nông nghiệp cạnh tranh với sản phẩm Việt Nam Trung Quốc Thái Lan Ấn Độ Braxin Argentina Pakistan ISRAEL: Thung lũng “SILICON” trong nông nghiệp Là nước dẫn đầu về mức độ thành công khi ứng dụng nông nghiệp CNC vào sản xuất nông nghiệp. Bò sữa: 11.000 lít/chu kỳ sữa. Trung bình 1 người nông dân sản xuất đủ sản phẩm để cung cấp cho 90 người khác. . | Chuyên đề ***** HỘI NHẬP QUỐC TẾ TRONG NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN Khoản mục (1000 người) Nông thôn Thành thị Năm 2011 Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Cả Thế giới 6.973.378 3.347.221 48% 3.626.157 52% Châu Đại Dương 37.128 10.879 29% 26.249 71% Châu Âu 740.012 199.803 27% 540.209 73% Châu Mỹ 941.468 186.411 19,8% 755.057 80,2% Châu Phi 1.044.353 631.834 61% 412.519 40% Châu Á 4.210.777 2.320.138 55,1% 1.890.639 44,9% Trung Quốc 1.367.310 676.818 49,5% 690.492 51% Mỹ 311.592 54.840 17,6% 256.752 82,4% Việt Nam 87.840 60.610 69% 27.230 31% Thái Lan 69.519 45.813 65,9% 23.706 34,1% I. Tổng quan một số thông tin về nông nghiệp – nông thôn các nước: GDP (Gross domestic product) 2011 Khoản mục Chung (Tỷ USD) Bình quân (USD) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Cả Thế giới 68.474 9.819 1.986 17.324 49.164 Châu Phi 1.825 1.747 256 631 938 Châu Mỹ 22.428 23.822 426 4.800 17.202 Châu Á 21.920 5.206 1.096 6.839 13.985 Châu Âu 20.909 28.255 335 5.165 15.410 Châu Đại .