Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
TCVN 4033 1995: Xi măng pooc lăng puzôlan – Yêu cầu kĩ thuật: Tiêu chuẩn này áp dụng cho loại xi măng pooc lăng puzôlan thông thường, chế tạo bằng cách cùng nghiền mịn hỗn hợp clanke xi măng pooc lăng với phụ gia hoạt tính puzôlan và một lượng thạch cao cần thiết hoặc bằng cách trộn đều puzôlan đã nghiền mịn với xi măng pooc lăng. | TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4033 1995 Xi măng pooc lăng puzolan Yêu cầu kĩ thuật Portland pozzolan cement Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho loại xi măng pooc lăng puzôlan thông thường chế tạo bằng cách cùng nghiền mịn hỗn hợp clanke xi măng pooc lăng với phụ gia hoạt tính puzôlan và một luợng thạch cao cần thiết hoặc bằng cách trộn đều puzôlan đã nghiền mịn với xi măng pooc lăng. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn TCVN 4789 1989 Xi măng Phuơng pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu TCVN 2682 1992 Xi măng pooc lăng Yêu cầu kĩ thuật TCVN 3735 1982 Phụ gia hoạt tính puzôlan TCVN 141 1986 Xi măng Phương pháp phân tích hoá học TCVN 4029 1985 Xi măng Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lí TCVN 4030 1985 Xi măng Phương pháp xác định độ mịn của bột xi măng TCVN 4031 1985 Xi măng Phương pháp xác định độ dẻo tiêu chuẩn Thời gian đông kết và tính ổn định thể tích TCVN 4032 1985 Xi măng Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén. 3. Yêu cầu kĩ thuật 3.1. Clanke xi măng pooc lăng hoặc xi măng pooc lăng dùng để chế tạo xi măng pooc lăng puzôlan là loại chưa pha phụ gia theo TCVN 2682 1992. 3.2. Phụ gia hoạt tính puzôlan dùng để chế tạo xi măng pooc lăng puzôlan theo TCVN 3735 82. 3.3. Xi măng pooc lăng puzôlan gồm 3 mác PCpuz20 PCpuz30 PCpuz40 Trong đó PCpuz là kí hiệu cho xi măng pooc lăng puzôlan Các trị số 20 30 40 là giới hạn bền nén của mẫu chuẩn sau 28 ngày đêm dưỡng hộ và được tính bằng N mm2 xác định theo TCVN 4032 1985. 3.4. Xi măng pooc lăng puzôlan phải đảm bảo các yêu cầu ghi trong bảng 1. Bảng 1 Tên chỉ tiêu Mác xi măng PCpuz20 PCpuz30 PCpuz40 Giới hạn bền nén N mm2 không nhỏ hơn - Sau 7 ngày đêm - Sau 28 ngày đêm 13 20 18 30 25 40 Độ nghiền mịn - Phần còn lại trên sàng có kích thước lỗ 0 08 mm không lớn hơn - Bề mặt riêng xác định theo phương pháp Blaine 15 Page 1 TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4033 1995 cm2 g không nhỏ hơn 2.600 Thời gian đông kết - Bắt đầu phứt không sớm hơn - Kết thức giờ không muộn hơn 45 10 Độ ổn định thể tích xác định theo phương pháp