Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 9782:2013. Tiêu chuẩn về Thịt - Xác định dư lượng các chất chuyển hóa của Nitrofuran (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS-MS. Mời các bạn tham khảo. | TCVN TIÊU CHUÂN QUỐCGIA TCVN 9782 2013 Xuất bàn lần 1 THỊT - XÁC ĐỊNH Dư LƯỢNG CÁC CHÁT CHUYÊN HÓA CỦA NITROFURAN AOZ AMOZ AHD SEM BÀNG KỸ THUẬT SÁC KÝ LỎNG GHÉP KHỐI PHÓ LC-MS-MS Meat - Determination of residues of nitrofuran metabolites AOZ AMOZ AHD SEM by Liquid chromatography mass - Spectrometry LC-MS-MS HÀ NỌI-2013 Lời nói đầu TCVN 9782 2013 do Trung tâm kiểm tra vệ sinh Thú y TƯ1- Cục Thú y biên soạn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định Bộ Khoa học và Công nghệ công bố. TIÊU CHUẢN QUỐC GIA TCVN 9782 2013 Thịt - Xác định dư lượng các chất chuyển hóa của nitrofuran AOZ AMOZ AHD SEM bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS-MS Meat - Determination of residues of nitrofuran metabolites AOZ AMOZ AHD SEM by Liquid chromatography mass - spectrometry LC-MS-MS 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy đjnh phương pháp xác định dư lượng các chất chuyển hoá của nitrofuran gồm furazolidone AOZ furaltadone AMOZ nitrofurantoin AHD và nitrofurazone SEM trong thịt tươi bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS-MS. Giới hạn phát hiện cùa phương pháp là 0 3 pg kg. 2 Nguyên tắc Dư lượng các chất chuyển hoá nhóm nitrofuran trong thịt tươi được thuỷ phân bằng axit clohydric loãng để thu được mạch nhánh của các chất chất chuyển hoá nhóm nitrofuran gồm AOZ AMOZ AHD SEM. Các mạch nhánh này được dẫn xuất hoá bằng 2-nitrobenzaldehyt để tạo thành NPAOZ NPAMOZ NPAHD NPSEM. Xác định và định lượng các chất dẫn xuất này bằng kỹ thuật sắc ký lỏng ghép khối phổ LC-MS-MS. 3 Thuốc thừ Trong tiêu chuẩn này chì sừ dụng thuốc thừ có cấp độ tinh khiết phân tích và nước cất hai lần đã loại ion. 3.1 Chuần 3-amino-2-oxazolidinon AOZ 99 0 3.2 Chuần 5-metylmorfoiino-3-amino-2-oxazolidinon AMOZ 99 0 3.3 Chuần 1-amino-hydantoin hydroclorit AHD 99 0 3.4 Chuần Semicarbazit SEM hydroclorit 3.5 Chuần nội 1-amino-hydantoin-d2 hydroclorid AHD-d2 3.6 Chuần nội Semicarbazit-nC 4N2 SEM-13C14N2 3.7 Chuản nội 3-amino-2- oxazolidinon-d4 hydroclorit .