Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Phần 1 cuốn sách "Giải bài tập Toán 6 (Tập 1)" giới thiệu tới người đọc kiến thức căn bản, phương pháp giải bài tập và bài tập nâng cao phần Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên. nội dung chi tiết. | LÉ nhút GIÁ BÀITÂP Mft 0 l NH4 xuAi HẢN om hóc tìUÔC GVk HẲ Nới LÊ NHỨT tủ Ui TOÁN 6 Tập mật NHÀ XUẤT BÀN HiNfil ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI Đơn vỊ Mn kếì Công ty Mé hoa hổng PHAN SO HOC Chương I. ÔN TẬP VÀ Bổ TÚC VỂ số Tự NHIÊN 1. TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP Hựp I. 1ÓH TẮT LÍ THLIVÉT 1. Tép hơp là một khái niệm cơ bàn của toán học không định nghĩa . Phần tủ a thuộc tập hợp A ki hiệu a A Phần tử a không thuộc tập hợp A ki hiệu a A. 2. Đế viết môt tâp hợp thường có hai cách Liêt kê tất cà các phán từ cùa tập hợp đó Chỉ ra tính chất đăc trưng cho các phần tử của tập hợp đó. II. BÀI TẬP A. Bài tập mẫu Cho bé tập hợp. A a b c d B b m n p c c d e g . Dúng ki hiệu fc và s để ghi các phẩn tử a Thu c A mà không thuộc B. thuộc B mà không thuộc A. b ThuỊc A má không thuôc c thuộc c mầ không thuộc A. c Thuic B mà không thuộc c thuộc c mà không thuộc B. Bai ỹlảl a Các phẩn tử thuộc A mà không thuộc B ià a c d A và a c d Ể B Các phán tử thuộc B mà không thuộc A ià m n p e B và m n p e A b Các phán tử thuộc A mà không thuộc c là a b G A và a b e c. Các phần tử thuộc c mà không thuộc A là e g e c và e g A c Các phần tử thuộc B mà không thuộc c là b m n p G B và b m n pí c. Các phần từ thuộc c mà không thuộc B là c d e g e c và c d.e.gí B. B. Đàitập căn bản 1. Viẻitập hợp A các sô tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bầng hai cách sau đó ciển ki hiéu thích hơp vào ô vuông OBT TOĂN 6 tệp một