Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Trên cơ sở các hiệu ứng quang học được lý giải bằng thuyết lượng tử, nhiều công nghệ đã được phát minh, tạo ra các sản phẩm quang tích hợp ứng dụng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực nghiên cứu khoa học, các ngành kinh tế xã | BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆN ÚNG DỤNG CÔNG NGHỆ Trung tâm Quang điện tử C6 Thanh Xuân Bắc - Hà Nội Báo cáo tổng kết khoa học và kỹ thuật ĐỂ tài NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ ỨNG DỤNG MỘT SỐ HỆ THỐNG QUANG TÍCH HỢP TRONG ĐIỆN TỬ - VIEN thông TS. Đặng Xuân Cự Hà Nội tháng 8 - 2005 Bản thảo viết xong tháng 8 - 2005 Tài liệu này được chuẩn bị trên cơ sở kết quả thực hiện Đề tài cấp Nhà nước thuộc Chương trình trọng điểm cấp Nhà nước về Công nghệ Thông tin và Truyền thông mã số KC.01-13. DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THựC HIỆN STT Họ và tên Đon vị công tác Chức danh 1 TS. Đặng Xuân Cự Trung tâm Quang điện tử Chủ nhiệm đê tài 2 KS. Nguyễn Văn Thành - nt- Người thực hiện chỉnh 3 PGS.TS. Phạm Văn Hội Viện Khoa học Vật liệu Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam -nt- 4 PGS. TS. Trần Hồng Quân Viện Khoa học và Kỹ thuật Bưu điện - nt - 5 ThS. Vũ Hoàng Sơn - nt - - nt - 6 ThS. Lê Dũng Đại học Bách khoa Hà Nội -nt- 7 ThS. Phạm Hồng Tuấn Trung tâm Quang điện tử - nt - 8 KS. Nguyễn Bá Thi - nt - - nt - 9 KS. Nguyễn Tuân Vũ - nt - -nt- 10 TS. Bui Huy Viện Khoa học Vật liệu Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 11 ThS. Nguyễn Tuấn Anh Trung tâm Quang điện tử Tham gia thực hiện 12 TS. Tạ Văn Tuân Trung tâm Triển khai Công nghệ nt - 13 KS. Nguyễn Đức Kủa Quân chủng Phòng không -Không quân - nt - 14 KS. Lương Quang Dũng Nhà máy A31 - Quân chủng Phòng không - Không quân - nt- 15 ThS. Hà Xuân Vinh Viện Khoa học Vật liệu Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam - nt - 16 PGS.TS. Phạm Vãn Nho Đại học quốc gia Hà Nộỉ - nt - BẢNG THUẬT NGỦ VIÉT TÁT Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt ACTS Advanced Communications Technologies and Services Các kỳ thuật và dịch vụ cải tiến ADM Add Drop-Multiflexing Hợp kênh add drop ATM Asynchronous Tranfer Mode Chế độ truyền tải không đồng bộ AƯI Attchment Unit Interface Cáp nối với thiết bị BER Bit Error Rate Tỷ lệ bit lỗi Capex Capital Expenditure Chi phí đầu tu ban đầu CDM Code Division Multiplexing Ghép kênh theo mã CE Customer Equipment Thiết bị khách hàng CIR Constant Information