Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử tốt nghiệp địa lý 2013 - phần 1 - đề 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SỞ GD ĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THTT HÀ HUY TẬP Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề ĐỀ THAM KHẢO PHỤC VỤ ÔN TẬP THI TÔT NGHIẼP MÔN ĐỊA LÝ 12- Ban cơ bản I.Phần lí thuyết giáo khoa 5 điểm Câu 1. 3điểm a.Hãy phân tích ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên vùng biển nước ta về 2 mặt tài nguyên thiên nhiên và thiên tai 2.5đ a.Tại sao Việt Nam phải tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để giải quyết vấn đề biển và thềm lục địa 0.5đ Câu 2. 2điểm a. Trình bày sự chuyển dịch cơ cấu lao động giữa thành thị và nông thôn nước ta và nêu nguyên nhân vì sao có sự chuyển dịch ấy. 1đ b. Chứng minh cơ cấu công nghiệp nước ta đa dạng 1đ Il.Phần thực hành 5 điểm Câu 1. 3điểm Cho bảng số liệu dưới đây về iện tích và sản lượng cà phê nhân nước ta thời kì 1990- 2005. Năm 1990 1995 2001 2005 Diện tích trồng cà phê nghìn ha 119 186 565 497 Sản lượng cà phê nhân nghìn tấn 92 218 840 752 a.Vẽ biểu đồ kết hợp tốt nhất t hể hiện sự phát triển diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta thời lì 1990- 2005. b.Qua biểu đồ đã vẽ hày nhận xét giải thích về sự biến động diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta thời kì trên. 1.5đ Câu 2. 2điểm Cho bảng số liệu dưới đây về giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Đông Nam Bộ thời kì 1995- 2005.Đơn vị tỉ đồng__ Năm thành phần kinh tế Tổng số Nhà nước Ngoài nhà nước Có vốn đầu tư nước ngoài 1995 50.508 19.607 9.942 20.959 2005 199.622 48.058 46.738 104.826 a. Tính ra cơ cấu theo các thành phần kinh tế 0.5đ b. Nhận xét giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu trên ở Đông Nam Bộ 1.5 SỞ GD ĐT QUẢNG NAM Đáp án và biểu điểm TRƯỜNG THTT hà huy tập môn địa lý 12- Ban cơ bản I.Phần lí thuyết giáo khoa 5 điểm Câu 1. 3điểm a.Ảnh hưởng của Biển Đông đến tài nguyên thiên nhiên và thiên tai vùng biển nước ta 1.5đ - Vùng biển nước ta giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản 1.75đ Tài nguyên khoáng sản 0.75đ Dầu khí 0.5 oxit titan và muối 0.25đ Tài nguyên hải sản 0.5đ Sinh vật Biển Đông 0.25đ trên các đảo và .