Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Giáo trình Tiếng Anh chuyên ngành Điện - English for Electrical Engnieering (Dùng cho các trường THCN) do Hứa Thị Mai Hoa biên soạn có kết cấu gồm 16 bài học. Sách gồm 2 phần, phần 2 sau đây gồm nội dung bài học 9 trở đi. Ở mỗi bài học đều có các nội dung Vocabulary, Grammar, Reading comprehension, Exercises nhằm giúp nâng cao các kỹ năng tiếng Anh của sinh viên. . | Unit 9 TRANSFORMERS Máy biến áp I. VOCABULARY wound quấn quanh voltage điện thế amplitude biên độ turn vòng quay xoay increase tăng decrease giảm winding khúc quanh 1 vòng quay illustrate minh họa presence sự hiện diện sự có mặt virtually thật sự thực sự similar tương tự basically cơ bản là piece mảnh mẩu viên khúc cục equipment trang bị magnitude cường độ âm lượng primary sơ cấp input đầu vào 78 secondary thứ cấp output obtain đầu ra đạt được giành được thu được insulate cô lập cách ly former cái trước vấn đề trước mount đặt sắp đặt đóng vào sheet lá tấm phiến tờ lamination sự cán mỏng sự dát mỏng oxidize bị gỉ sét ô xi hoá so that để để cho đặng reduce giảm giảm bốt hạ eddy loss làm xoáy lốc sự mất sự thua sự thất bại centre trung tâm limb bờ rìa own của chính mình của riêng mình description diagram items miêu tả sơ đồ khoản món tin tức component possible draw thành phần phần hợp thành có thể vẽ a carbon resistor điện trở các bon variable có thể thay đổi được có thổ thay biến đổi được filament bulb bóng đèn có dây tóc choke điện học cuộn cảm kháng 79 IL GRAMMAR A transformer basically consists of two coils wound on a single iron core. A transformer may be used either to increase or descrease ah applied voltage or to increase or descrease a current. Describing component The following verbs can be used to break down a piece of equipment into its component parts. Note how they are used .