Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'cisco network part 15', công nghệ thông tin, quản trị mạng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | PPP over Ethernet with VPN Tác giả Lê Anh Đức PPP over Ethernet kết hợp với VPN Mô tả Error Ở topo trên ta có R3 sẽ làm PPPoE client còn R1 sẽ làm PPPoE server thực hiện kết nối với các mạng trong Internet với ISP làm router giả lập ISP. Router R2 là router ở chi nhánh thực hiện NAT để cho mang private ra internet. Chú ý Các router R3 R1 là các route 2600 chạy IOS version 12.2 trở lên. Kết hợp với đó ta sẽ tạo một tunnel private giữa R3 và R2 để các traffic từ các mạng LAN trong nội bộ giữa 2 chi nhánh sẽ sử dụng để liên lạc với nhau qua môi trường Internet. Cấu hình R1 version 12.2 hostname R1 vpdn enable vpdn-group 1 accept-dialin protocol pppoe virtual-template 1 voice call carrier capacity active mta receive maximum-recipients 0 interface Loopbackl ip address 203.162.3.2 255.255.255.255 interface Ethernet0 0 no ip address half-duplex pppoe enable interface Serial0 0 ip address 203.20.20.2 255.255.255.252 no fair-queue interface Virtual-Template1 ip unnumbered Loopback1 ip classless ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 203.20.20.1 ip http server call rsvp-sync mgcp profile default dial-peer cor custom line con 0 line aux 0 line vty 0 4 end R2 Building configuration. Current configuration 1290 bytes version 12.2 service timestamps debug datetime msec service timestamps log datetime msec no service password-encryption hostname R2 memory-size iomem 10 ip subnet-zero crypto isakmp policy 10 Btạo các chính sách xác minh cho VPN phải đồng bộ hash md5 authentication pre-share crypto isakmp key cisco address 203.162.3.1 Btạo key để xác minh crypto ipsec transform-set vnpro esp-des Btạo chính sách mã hoá cho luống traffic trong tunnel crypto map lee 10 ipsec-isakmp Btạo crypto map để match traffic set peer 203.162.3.1 set transform-set vnpro match address 120 voice call carrier capacity active mta receive maximum-recipients 0 interface Ethernet0 0 ip address 10.10.2.1 255.255.255.0 ip nat inside half-duplex interface Serial0 0 ip address 203.30.30.2 255.255.255.252 ip nat outside no