Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
きこえる【聞こえる】Nghe như, nghe thấy, nổi tiếng 変な物音が聞こえた Nghe như có tiếng gì lạ 私の言うことが聞こえますか Anh có nghe được lời tôi nó không? 生まれつき左の耳が聞こえない Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời. 君の言うことは皮肉に聞こえる Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy. 彼女の生家は豪農として聞こえている | Bài 5 Hoạt động của tai ậ ặ ffl 1 Nghe ậ Ằ6 ffl Ằ61 Nghe như nghe thấy nổi tiếng W M Ằfc Nghe như có tiếng gì lạ S t 9 t M ẰầT Anh có nghe được lời tôi nó không ẾẳHoặÈOẸ i t Tôi bị điếc tai trái từ khi chào đời. K 9 t ỈXSft ffl Ằ6 Lời mày nói nghe như là mỉa mai ấy. ft o fà l TlB xWS Gia đình cô ta sinh ra là một nhà nông có tiếng. T t Mtl HtTồ Nghe trộm tgr lỐ feêẠWỀếHT05X9ỐM bfc Lúc đang nó chuyện trên điện thoại tôi cảm thấy điện thoại bị ai đó nghe trộm 5 x5 Wl Cũng có nghĩa là nghe trộm nhưng hay được dùng cho những trường hợp nghe trộm có sử dụng thiết bị như dùng máy nghe trộm điện thoại. 9p.4nle dùng chung cho tất cả các trường hợp. 9 fflậW 5l Nghe sót lỡ không nghe được X fi iỀ oT Lầofc Tôi đã lỡ mất chương trình hay Ể rtW ffiề 4 È Tôi đã nghe sót nội dung câu chuyện ửử V ó ffiặ 61 Nghe sai nghe không đúng sự thật nghe nhầm nội dung ế ế tố Mế ưố1 1 Nghe thấy fr W M OtfS Nghe thấy tiếng động lạ èttffl O 5 fcế Mế tfc Nghe được tin công ty phá sản 2 Nghe quen quen eửA ùó MếWHố1 ffiề ứT ồOT t 6 Khi nghe giọng nói .