Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học, cao đẳng năm 2011 lần 2 môn thi: hoá học - mã đề 148', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | SỞ GD ĐT QUẢNG NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 LẦN 2 TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG MÔN THI HOÁ HỌC- KHÓI A B Thời gian 90 phút Mã đề 148 Họ và tên thí sinh . Số báo danh . Cho biết khối lượng mol nguyên tử của các nguyên tố H 1 Li 7 C 12 N 14 O 16 Na 23 Mg 24 Al 27 P 31 S 32 Cl 35 5 K 39 Ca 40 Fe 56 Cu 64 Zn 65 As 75 Br 80 Rb 85 5 Ag 1o8 Ba 137. I. PHẦN CHUNG CHO TÁT CẢ THÍ SINH 40 câu từ câu 1 đến câu 40 Câu 1 Hấp thụ V lít CO2 đktc vào 200ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch A. Khi cho CaCl2 dư vào dung dịch A được kết tủa và dung dịch B đun nóng B lại thấy có kết tủa xuất hiện thì A. V 22 4. B. 2 24 V 4 48. C. 4 48 V 8 96. D. V 8.96. Câu 2 Khi crăckinh butan thu được hỗn hợp A gồm 6 hiđrocácbon và H2 có thể tích là 30 lít. Dẫn hỗn hợp A vào dung dịch nước Br2 dư thấy có 20 lít khí thoát ra các thể tích đo cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng crăckinh là. A. 50 . B. 60 . C. 65 . D. 66 67 Câu 3 Một axít hữu cơ mạch không nhánh có công thức C3H5O2 n. Tên Của axit đó là A. Axit oxalic. B. Axit acrylic. C. Axit xitric. D. Axit ađipic. Câu 4 Hồn hợp X gồm FeS2 và Cu2S. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y và 8 96 lit SO2 ở đkc. Lấy 1 2 Y cho tác dụng với dung dịch Ba NO3 2 dư thu được 11 65 gam kết tủa nếu lấy 1 2 Y cũn lại tỏc dụng với dung dịch Ba OH 2 dư khối lượng kết tủa thu được là A. 34 5 gam. B. 15 75 gam. C. 31 5gam. D. 17 75 gam. Cõu 5 Trong các dung dịch HNO3 NaCl K2SO4 Ca OH 2 NaHSO4 Mg NO3 2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba HCO3 2 là A. HNO3 Ca OH 2 NaHSO4 Mg NO3Ư B. HNO3 NaCl K2SO4 C. HNo3 Ca OH 2 NaHSO4 K2SO4 D. NaCl K2SO4 Ca OH 2 Câu 6 42.8g một hỗn hợp X gồm 2 amin no A B đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Chia X làm 2 phần bằng nhau P1 tác dụng vừa đủ với 0.3 lit dd H2SO4 1 M. P2 đốt cháy cho ra V lít N2.Xác định CTPT số mol mỗi amin và V A. 0.4 mol CH3-NH2 0.2 mol C2H5-NH2 3.36 N2 B. 0.8 mol C2H5-NH2 0.4 mol C3H7- NH2 11.2 N2 C. 0.6 mol C2H5-NH2. 0.3 mol C3H7.NH2 8.96 ỉ N2 D. 0.8 mol CH3-NH2 0.4