Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'bài tập kế toán chi phí - kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | BAI TẬP CHƯƠNG 4 KE TOAN CHI PHÍ SAN XUAT VA TÍNH GIA THANH SAN PHAM THEO CHI PHÍ THƯC TE KET HƠP VƠI CHI PHÍ ƯƠC TÍNH Bài 4.1 Công ty Thành Đạt co hai phân xưởng san xuất phân xưởng 1 sản xuất sản pham A phàn xưởng 2 sàn xuất sàn phàm B. Kế toàn chi phí sàn xuất và tính già thành theo chi phí thực tế kết hởp chi phí ưởc tính cô tài liệu nàm 2003 như sàu đởn vị tính 1.000 đông Tiếu thức phàn bô chi phí sàn xuất chung Phàn xưởng 1 sô lưởng sàn phàm. Phàn xưởng 2 sô giở mày. Tông chi phí sàn xuất chung dự tôàn Chỉ tiêu Dự toan chi phí sản xuất chung Sản phảm A Sản phảm B - Nguyện vàt liệu giàn tiếp 50.400 18.000 - Nhien liệu nàng lưởng 36.000 12.000 - Công cu dung cu 12.000 8.400 - Lưởng nhàn viện quàn ly 60.000 36.000 - Lưởng thở bàô trì 84.000 48.000 - Khấu hàô tài sàn cô định 144.000 96.000 - Sửà chưà tài sàn cô định 9.600 36.000 - Thuệ nhà xưởng 60.000 26.400 Cộng 456.000 280.800 Sàn lưởng sàn xuất dự tôàn và định mức giở mày sàn xuất Chỉ tiêu Sản phảm A Sản phảm B - Sàn lưởng sàn xuất dự tôàn - Định mức giở mày 2.000 6 giở sàn phàm 1.800 3 giở sàn phàm Yêu càu 1. Tính chi phí sản xuất chung đơn vị ước tính được phân bổ ở phân xưởng 1 và phân xưởng 2. 2. Trong thảng 3 2003 cổng ty đà hoàn thành xong 170 sân phàm A và 120 sân phàm B. Hày xàc định chi phí sàn xuất chung phàn bổ cho sổ sàn phàm A và B hoàn thành trong thâng biết ràng sô giở mây thực tế đà sử dung Sân phâm A 935 giở và sân phàm B 420 giở. Bài 4.2 Doânh nghiếp T trong ky co tài liếu vế chi phí sân xuất chung như sâu Chỉ tiêu Dự tổản Thực tế 1 Biên phí SX chung đổng Vât liếu giàn tiếp Nhiến liếu Tiến lưởng cong nhân SX phu Trích BH KPCĐ 41.280.000 9.000.000 18.000.000 12.000.000 2.280.000 44.570.000 9.600.000 19.500.000 13.000.000 2.470.000 2 Định phí SX chung đổng Lưởng Quân đo c phân xưởng Trích BH KPCĐ CP khấu hào TSCĐ CP thuế nhà xưởng Bào hiếm chây no CP hành chính ở PXSX 49.450.000 5.000.000 950.000 15.000.000 17.000.000 4.000.000 7.500.000 50.750.000 5.200.000 988.000 15.000.000 17.000.000 .