Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi : HOÁ – MÃ ĐỀ 008

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2011 môn thi : hoá – mã đề 008', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi HOA - MÃ ĐỀ 008 Số lượng 50 câu thời gian 90 phút Cho biết khối lượng nguyên tử theo đvC của các nguyên tố H 1 Li 7 C 12 N 14 O 16 Na 23 Mg 24 Al 27 P 31 S 32 Cl 35 5 K 39 Ca 40 Fe 56 Cu 64 Zn 65 As 75 Br 80 Rb 85 5 Ag 108 Ba 137 ĐỀ SỐ 08 1. Ion X2 có cấu hình electron là 1s22s22p6. Xác định vị trí của X trong bảng HTTH A. Chu kỳ 2 nhóm VIIIA. B. Chu kỳ 3 nhóm IIA. C. Chu kỳ 4 nhóm IA. D. Chu kỳ 2 nhóm IIA. 2. Từ hai đồng vị của cacbon là 12C 14C và 3 đồng vị của oxi là 16O 17O 18O có thể tạo ra được bao nhiêu phân tử khí cacbonic khác nhau A. 6. B. 12. C. 18. D. 9. 3. Trong một phân nhóm chính của bảng tuần hoàn đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định nào sau đây là đúng A. Số điện tích hạt nhân giảm dần. B. Độ âm điện tăng dần. C. Bán kính nguyên tử tăng dần. D. Tính kim loại giảm dần. 4. Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điều chế theo phản ứng sau NaNO3 rắn H2SO4 đặc - hNo3 NHSO4 Phản ứng trên xảy ra là vì A. axit H2SO4 có tính axit mạnh hơn HNO3. B. HNO3 dễ bay hơi hơn. C. H2SO4 có tính oxi hoá mạnh hơn HNO3. D. một nguyên nhân khác. 5. Hợp chất nào của N không được tạo ra khi cho axit HNO3 tác dụng với kim loại A. NO. B. N2. C. N2O5. D. NH4NO3. 6. Trung hoà 50 ml dung dịch NH3 thì cần 25 ml dung dịch HCl 2M. Để trung hoà cũng lượng dung dịch NH3 đó cần bao nhiêu lít dung dịch H2SO4 1M A. 25 ml. B. 50 ml. C. 12 5 ml. D. 2 5 ml. 7. Có thể sử dụng chất nào sau đây để nhận biết khí N2 có chứa tạp chất H2S A. NaoH. B. PbSO4. C. NH3. D. cu. 8. Sục 1 12 lít CO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 0 2M. dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu A. pH 7. B. pH 7. C. pH 7. D. pH 14. 9. Dãy chất nào sau đây là lưỡng tính A. ZnO Al2O3 FeO Pb OH 2. B. Al OH 3 Cr OH 3 Cu oH 2 Sn OH 2. C. HSO4 NH4 HS- Zn oH 2 . D. HCO3 H2O Zn OH 2 Al2O3. 10. Biểu thức Kb của CH3COO là A CH3COOH OH- B ICHCOO . CH3COO- H2O . CH3COO- OH- C. CH COOH OH D. CH COOH OH- I Cl 1.COO 3 11. Một dung dịch có chứa 4 ion với thành phần 0 01 mol Na 0 02 mol Mg2

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.