Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Năng lượng ion hóa thứ nhất của K nhỏ hơn của Ca do Ca có bán kính nhỏ hơn, số đơn vị điện tích hạt nhân lớn hơn Năng lượng ion hóa thứ hai của Ca nhỏ hơn của K vì K+ có cấu hình bền vững của khí trơ, trong khí Ca+ khi mất một electron sẽ đạt tới cấu hình bền của khí trơ. | LIÊN HIỆP CÁC HỘI KH KT VIỆT NAM HỘI HÓA HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG OLYMPIC HOÁ HỌC SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG TOÀN QUỐC LẦN THỨ VII 4 2012 ĐÁP ÁN BÀI THI LÝ THUYẾT Bảng B _Dì3lK TẠP CHÍ DẠV VÒ HỌC HÓA HỌC Đà nẵng 4 2012 Các hằng số và công thức cần thiết Số Avogadro NA 6.0221X1023 mol-1 Phương trình khí lý tưởng PV nRT Hằng số khí R 8.314 J-K 1-mol 1 0.08205 atm-L-K_1-mor1 Năng lượng của photon E h- Ả Hằng số Faraday F 96485 C-mol 1 Năng lượng tự do Gibbs G H - TS Hằng số Planck h 6.6261X10-34 J s AH AE AnRT Vận tốc ánh sáng c 3.000X108 m-s 1 Phương trình Faraday Q it Không độ C 273.15 K Phương trình Arrhenius k Ae-Ea RT 1 N 1 kg m s 1 eV 1.602X10-19 J Kw 1.0X10-14 1 atm 760 torr 1.01325x105 Pa BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC 1 18 1 H 1.008 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 2 He 4.003 3 Li 6.941 4 Be 9.012 5 B 10.81 6 C 12.01 7 N 14.01 8 O 16.00 9 F 19.00 10 Ne 20.18 11 Na 22.99 12 Mg 24.31 13 Al 26.98 14 Si 28.09 15 P 30.97 16 S 32.07 17 Cl 35.45 18 Ar 39.95 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 K Ca Sc Ti V Cr Mn Fe Co Ni Cu Zn Ga Ge As Se Br Kr 39.10 40.08 44.96 47.87 50.94 52.00 54.94 55.85 58.93 58.69 63.55 65.38 69.72 72.64 74.92 78.96 79.90 83.80 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 Rb Sr Y Zr Nb Mo Tc Ru Rh Pd Ag Cd In Sn Sb Te I Xe 85.47 87.62 88.91 91.22 92.91 95.96 98 101.07 102.91 106.42 107.87 112.41 114.82 118.71 121.76 127.60 126.90 131.29 55 56 57 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 Cs Ba La Hf Ta W Re Os Ir Pt Au Hg Tl Pb Bi Po At Rn 132.91 137.33 138.91 178.49 180.95 183.84 186.21 190.23 192.22 195.08 196.97 200.59 204.38 207.2 208.98 209 210 222 87 Fr 223 88 Ra 226.0 89 Ac 227 104 Rf 261 105 Ha 262 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 Ce Pr Nd Pm Sm Eu Gd Tb Dy Ho Er Tm Yb Lu 140.12 140.91 144.24 145 150.36 151.96 157.25 158.93 162.50 164.93 167.26 168.93 173.05 174.97 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 Th Pa U Np Pu Am Cm Bk Cf Es Fm Md No Lr .