Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'cây độc ở việt nam part 3', nông - lâm - ngư, nông nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Nơi mọc Cây mọc hoang ở nơi ẩm ít ânh sáng trong rừng và ven suối. Bộ phận độc và chất độc Thân rễ có một glycosid độc là paridin. Triệu chửng ngộ độc Nạn nhân có biểu hiện nôn mửa đau dẫu. Nếu nhiễm độc nặng thì bị co giật. Giải độc và điểu trị Trưốc hết phải rửa dạ dày gây ỉa chảy. Cho uống dấm loãng. Nếu có co giật thì dùng thuốc trấn tĩnh. Theo kinh nghiệm dân gian có thể dùng bài thuốc sau đây Cam thao 20g sắc lấy nưỏc cho thêm nước ép của 80g gừng tươi và ít dấm thanh chia đôi nửa uống nửa ngậm. Chú thích Có nơi dùng thân rễ cây này đê chữa sốt mụn nhọt và ran độc cắn. Cần thận trọng và không dùng quá liều quy định. 13. CÂY CAO SU Tên khoa học.- Hevea brasiliensis H.B.K. Muell. - Arg. Họ Thầu Dầu Euphorbiaceae . Mô tả Cây gỗ to cao 15-20m. Lá kép có ba lá chét mọc so le. Lá chét hình trái xoan dài hai đầu nhọn. Lá rụng vào mùa đông. Cụm hoa là một chuỳ ở nách lá mang nhiều hoa nhỏ đơn tính không có cánh hoa. Hoa cái có bầu ba ô. Quả nang đường kính 3-4cm có 3 múi lồi rõ trong chứa 3 hạt to gần hình cầu. Vỏ hạt có vân màu nâu bóng. 61 Cây cho nhựa mủ để chê tạo cao su lấy gỗ và hạt cho dầu. Nơi mọc Cây có nguồn gốc ở Braxĩn Nam My . Hiện nay được trồng ở nhiều nước Đông Nam Á như Indonesia. Thái Lan Campuchia. và nhiều nơi trong nước ta cả miền Bắc và miền Nam . Bộ phận độc và chât độc Lá cây và hạt. Trong hạt có 30 phần trăm dầu béo có thể dùng pha sơn làm xà phòng. . Sau khi ép dầu trong khô dầu có chứa một glycosid sinh acid cyanhydric độc. Nếu ép dầu theo phương pháp ép nóng thì chất độc này sẽ bị phá huỷ. 62 Triệu chứng ngộ độc Người lớn ăn phái Õ-6 hạt đã có thể bị ngộ độc. Nạn nhân cố hiện tượng đau bụng nôn mửa đau đầu và co quắp. Trâu bò ăn phẩi ỉá cây cao su cũng bị ngộ độc. Giải độc và điểu trị Theo phương pháp giải độc đôi vói những cây độc có glycosid sinh acid cyanhydric xem phần đại cương . u. CÃY DẦU GIUN Tên khác cỏ hôi thổ kinh giói miền Nam rau muối dại. Tên khoa học Chenopodium ambrosioides L. Họ Rau muôi Chenopodĩaceae Mô tả Cây thảo sông