Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'thiết kế bìa giảng hóa học 12 nâng cao tập 1 part 10', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | vấn đề Hợp chất Câu tạo Các nhóm đặc trưng Tính chất hóa học NH2CH R COOH NH3 CH R COO - Phản ứng trùng ngưng t nNH2- CH2 5 -COOH -f NH- CH2 5 -CO3ĩ nH2O Protein .NH-fH-CO-NH- H-CO. Rị R2 - CÓ gốc hiđrocacbon - Có các liên kết peptit trong phân tử -CO-NH- Protein có phàn ứng của nhóm peptit - Phàn ứng thũy phân .NH- H-CO-NH- H-CO. H2O R R2 H 2 . NHj- H-COOH NH2- H-COOH . R R2 - Phản ứng màu với Cu OH 2 cho dung dịch màu tím - Nhiều protein có phàn ứng thế H trong vòng benzen cùa gốc amino axit như phản ứng với HNO3 cho hợp chất màu vàng. GV yêu cầu HS nhóm 4 cũng chuẩn bị nội dung như nhóm 1 2 3 để nhận xét bổ sung bài làm của bạn. Hoạt động 2 II. BÀI TẬP Hoạt động của GV Hoạt động cửa HS GV chiếu bài tập 1 trong SGK lên màn hình cho HS thảo luận. 1. Điền vào ô trống ở mỗi câu chữ Đ đúng hoặc s sai sao cho thích hợp. A. Amin là họp chất có nhóm NH2 trong phân tử. HS thảo luận và đưa ra kết quả 1. A. s 208 Hoạt động của GV Hoạt động của HS B. Hai nhóm COOH và NH2 trong phân tử amino axit tương tác với nhau tạo thành ion lưỡng cực. c. Polipeptit là polime mà phân tử gồm 11-50 gốc a-amino axit nối với nhau bằng liên kết peptit. D. Protein là polime mà phân tử chỉ gồm các polipeptit nối với nhau bằng liên kết peptit. GV chiếu bài tập 3 trong SGK lên màn hình cho HS thảo luận. 2. Trình bày phương pháp hóa học phân biệt dung dịch các chất sau đây. a CH3NH2 NH2-CH2-COOH CH3COONH4 anbumin. b C6H5NH2 CH3CH NH2 COOH CH3 2NH anbumin GV chiếu bài tập 4 trong SGK lên màn hình cho HS thảo luận. B. Đ c. Đ D. s 2. a - Dùng quỳ tím để nhận ra CH3NH2 quỳ tím hóa xanh . - Dùng NaOH để nhận ra CH3COONH4 có khí mùi khai - Dùng dung dịch HNO3 đặc nhận ra anbumin có kết tủa vàng - Còn lại là NH2-CH2-COOH b - Dùng quỳ tím để nhận ra CH3 2NH quỳ tím hóa xanh . - Dùng dung dịch HNO3 đặc nhận ra anbumin có kết tủa vàng - Dùng dung dịch brom nhận ra anilin có kết tủa trắng - Còn lại là CH3CH NH2 COOH 209 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 3. Brađikini có tác dụng là giảm huyết áp. Đó là một .