Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tên Huyệt: Huyệt được coi là bể (Hải ) của khí, vì vậy gọi là Khí Hải .Tên Khác: Bột Anh, Đan Điền, Hạ Hoang. Xuất Xứ: Thiên ‘ù Tứ Thời Khí’ (LKhu.19). Đặc Tính: Huyệt thứ 6 của mạch Nhâm. Vị Trí: Lỗ rốn thẳng xuống 1, 5 thốn. | KHÍ HẢI Tên Huyệt Huyệt được coi là bể Hải của khí vì vậy gọi là Khí Hải . Tên Khác Bột Anh Đan Điền Hạ Hoang. Xuất Xứ Thiên ù Tứ Thời Khí LKhu.19 . Đặc Tính Huyệt thứ 6 của mạch Nhâm. Vị Trí Lỗ rốn thẳng xuống 1 5 thốn. Giải Phẫu Huyệt ở trên đường trắng sau đường trắng là mạc ngang phúc mạc vào sâu có ruột non khi không bí tiểu nhiều hoặc có thai còn nhỏ có bàng quang khi bí tiểu nhiều có tử cung khi thai 4-5 tháng. Da vùng huyệt chi phối bởi tiết đoạn thần kinh D11. Tác Dụng Điều khí ích nguyên bồi Thận bổ hư hòa vinh huyết lý kinh đới ôn hạ tiêu khử thấp trọc. Chủ Trị Trị bụng và quanh rốn đau bệnh về sinh dục đường tiểu kinh nguyệt tiểu dầm tiểu nhiều chân khí hư ngũ tạng hư tay chân quyết lạnh hư thoát thần kinh suy nhược. Phối Huyệt 1. Phối Thạch Môn Nh.5 trị băng lậu Tư Sinh Kinh . 2. Phối Tam Tiêu Du Bq.22 trị đới hạ Tư Sinh Kinh . 3. Phối Trung Đô C.6 trị sau khi sinh máu ra không dứt Tư Sinh Kinh . 4. Phối Âm Giao Nh.7 Đại Cự Ty.27 trị hành kinh không nằm được Tư Sinh Kinh . 5. Phối Quan Nguyên Nh.4 trị sinh xong máu dơ ra không cầm Châm Cứu Đại Thành . 6. Phối Tam Âm Giao Ty.6 trị bạch trọc Bách Chứng Phú . 7. Phối Toàn Cơ Nh.21 trị suyễn Ngọc Long Ca . 8. Phối Thuỷ Phân Nh.9 trị phù thũng Tịch Hoằng Phú . 9. Phối Huyết Hải Ty.10 trị ngũ lâm Linh Quang Phú . 10. Phối Quan Nguyên Nh.4 trị nấc cụt Thọ Thế Bảo Nguyên . 11. Phối Quan Nguyên Nh.4 Thần Môn Tm.7 trị trúng phong thuộc chứng thoát Trung Quốc Châm Cứu Học Khái Yếu . 12. Phối Tam Âm Giao Ty.6 Trung Cực Nh.3 trị thống kinh Châm Cứu Học Thượng Hải . 13. Phối Hợp Cốc Đtr.4 Phục Lưu Th.7 Thận Du Bq.23 trị mồ hôi trộm Châm Cứu Học Thượng Hải