Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Chế độ sóng khác nhau giữa bờ Đông hệ thống đảo chắn ngoài và vùng nước trung tâm VQG Bái Tử Long. Ở vùng biển phía Đông, độ cao sóng tương đối lớn, đạt trung bình 0,82 m cả năm và trung bình riêng các tháng chưa tới 1,0 m, khoảng 0,75 – 0,95 m. Sóng hợp với trường gió theo mùa, có hướng Đông vào thời kỳ chuyển tiếp. Sóng hướng Tây, Tây Nam hay Tây Bắc rất hiếm. Độ cao sóng lớn nhất có thể tới 4m trong bão | -477- Độ dục mo 1 Độ dục mg I 478- HÌNH 159 . ĐƯỜNG CONG BIẾN Đổf CẤC YẾU Tố THỦY VÀN. KHU vực SỔNG DINH. MẶT CẮT TV1A-TV1H. THỦY TRựC B. MÙA KHÔ. KỲ THIỂU KÉM. 11 3Z2003 - 12 30003 . Trang 1 1 Tâng Mat Tầng Đáy Giờ 17 18 19 20 21 22 23 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 Ngày tháng 11 03 2003 12 03 2003 KỶ Hieu Mực nưởc Độ mặn - Độ dục -479- Trang 1 1 BẰNG 231 . THỐNG KÉ CÁC KỂT QUÀ QUAN TRẮC THỦY VẪN. KHU vực SỔNG DINH. MẶT CẮT TV2B-TV2H. THỦY TRỰC A. MÙA KHÔ. KỲ TRIỂU CƯỠNG. 3 3 2003 - 4 3 2003 . Ngày Tầng Mặt Tầng Giữa Tầng Đáy tháng Giờ Độ mặn o Độ dục Giờ Độ mặn Độ dục mg l Giờ Độ mặn Độ đục mg l 03 03 2003 15 04 32.0 21.0 15 02 32.1 43.0 15 00 32.1 45.8 16 04 32.0 18.8 16 02 32.0 35.0 16 00 32.0 40.0 17 04 31.5 21 0 17 02 32.0 22.6 17 00 32.2 58.0 18 04 31.7 21.0 18 02 32.2 35.2 18 00 32.3 42.0 19 04 32.4 25.5 19 02 32.6 31.0 19 00 32.6 48.2 20 04 32.6 28.6 20 02 32.8 40.8 20 00 32.8 63.2 21 04 32.8 32.6 21 02 32.9 45.6 21 00 32.9 60.4 22 04 32.8 29.2 22 02 32.8 41.6 22 00 32.9 49.8 23 04 32.7 28.6 23 02 32.7 40.8 23 00 32.7 43.4 04 03 2003 00 04 32.3 25.6 00 02 32.5 35.0 00 00 32.5 41.0 01 04 32.0 24.4 01 02 32.2 31.8 01 00 32.2 41.8 02 04 31.9 18.0 02 02 31.9 20.6 02 00 32.0 32.0 03 04 31.8 17.0 03 02 31.8 26.4 03 00 31.8 26.8 04 04 31.8 18.0 04 02 31.9 20.0 04 00 32.1 26.4 05 04 32.1 18.0 05 02 32.1 27.4 05 00 32.3 32.0 06 04 32.6 34.8 06 02 32.6 42.0 06 00 32.6 54.8 07 04 33.0 42.6 07 02 33.0 58.2 07 00 33.0 75.8 08 04 33.1 44.6 08 02 33.2 60.0 08 00 33.2 95.4 09 04 33.1 30.0 09 02 33.3 53.3 09 00 33.5 92.4 10 04 33.4 28.8 10 02 33.5 48.6 10 00 33.5 64.2 11 04 33.1 21.0 11 02 33.3 34.2 11 00 33.3 55 8 12 04 32.6 29.8 12 02 32.9 36.2 12 00 32.9 65.8 13 04 32.6 33.0 13 02 32.6 44.6 13 00 32.6 78.6 14 04 32.1 26.8 14 02 32.2 51.8 14 00 32.2 80.6 15 04 31.9 24.4 15 02 31.9 49.8 15 00 31.9 86.0 16 04 31.6 18.0 16 02 31.9 44.8 16 00 32.0 .