Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
CHƯƠNG MỞ ĐẦU : CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN  CỦA MÁY NÂNG

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Khối lượng lớn nhất của vật nâng mà máy được phép vận hành theo thiết kế. Trọng tải Q (tấn) thường được thiết kế theo dãy tiêu chuẩn. Cấm nâng vượt tải. Chiều cao nâng H (m). Khẩu độ và hành trình (với cần trục dạng cầu) hoặc tầm với và góc quay (với cần trục quay). | Mở đầu CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA MÁY NÂNG * 07/16/96 * ## 0- 1. Trọng tải Khối lượng lớn nhất của vật nâng mà máy được phép vận hành theo thiết kế. Trọng tải Q (tấn) thường được thiết kế theo dãy tiêu chuẩn. Cấm nâng vượt tải. 0- 2. Vùng phục vụ Chiều cao nâng H (m). Khẩu độ và hành trình (với cần trục dạng cầu) hoặc tầm với và góc quay (với cần trục quay). 0- Chiều cao nâng H (m) Là khoảng cách đo từ sàn làm việc đến tâm móc ở vị trí cao nhất Khẩu độ L H 0- Khẩu độ và hành trình (m) Khẩu độ là khoảng cách giữa 2 đường ray di chuyển cầu. Hành trình là quãng đường cần di chuyển theo phương dọc ray. Khẩu độ L Ray 0- Tầm với (m) và góc xoay Tầm với là khoảng cách giữa tâm quay và tâm móc ở vị trí xa nhất. Góc xoay của cần quanh tâm quay. Cần trục quay ngoài trời thường có khả năng quay tròn vòng. Tầm với L Cột Cần 0- 3. Các vận tốc chuyển động Cầu trục có các cơ cấu tạo chuyển động sau: Cơ cấu nâng – tạo chuyển động lên xuống Cơ cấu di chuyển xe con – chuyển động . | Mở đầu CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN CỦA MÁY NÂNG * 07/16/96 * ## 0- 1. Trọng tải Khối lượng lớn nhất của vật nâng mà máy được phép vận hành theo thiết kế. Trọng tải Q (tấn) thường được thiết kế theo dãy tiêu chuẩn. Cấm nâng vượt tải. 0- 2. Vùng phục vụ Chiều cao nâng H (m). Khẩu độ và hành trình (với cần trục dạng cầu) hoặc tầm với và góc quay (với cần trục quay). 0- Chiều cao nâng H (m) Là khoảng cách đo từ sàn làm việc đến tâm móc ở vị trí cao nhất Khẩu độ L H 0- Khẩu độ và hành trình (m) Khẩu độ là khoảng cách giữa 2 đường ray di chuyển cầu. Hành trình là quãng đường cần di chuyển theo phương dọc ray. Khẩu độ L Ray 0- Tầm với (m) và góc xoay Tầm với là khoảng cách giữa tâm quay và tâm móc ở vị trí xa nhất. Góc xoay của cần quanh tâm quay. Cần trục quay ngoài trời thường có khả năng quay tròn vòng. Tầm với L Cột Cần 0- 3. Các vận tốc chuyển động Cầu trục có các cơ cấu tạo chuyển động sau: Cơ cấu nâng – tạo chuyển động lên xuống Cơ cấu di chuyển xe con – chuyển động ngang Cơ cấu di chuyển cầu – chuyển động dọc Cần trục quay có các cơ cấu tạo chuyển động: Cơ cấu quay – tạo chuyển động quay của cần Cơ cấu nâng cần, Cơ cấu thay đổi tầm với 0- Các vận tốc chuyển động Các vận tốc chuyển động là vận tốc các cơ cấu trên. Với cần trục thông dụng, vận tốc lấy trong khoảng sau: Vận tốc nâng: vn = 6 – 12 m/ph Vận tốc di chuyển xe con: vx = 15 – 20 m/ph Vận tốc di chuyển cầu: vc = 20 – 40 m/ph Vận tốc quay: nq = 0,5 – 3,0 v/ph 0- 4. Chế độ làm việc (CĐLV) Phản ánh đặc tính làm việc đặc thù của loại thiết bị này: đóng mở nhiều lần và làm việc với tải khác nhau. Cùng trọng tải và các đặc tính khác nhưng mỗi máy nâng có thể được sử dụng với thời gian và mức độ tải nặng nhẹ khác nhau. Do vậy nếu thiết kế như nhau thì hoặc sẽ thừa an toàn (lãng phí) hoặc sẽ không đủ an toàn. CĐLV được phản ánh trong từng bước tính toán thiết kế các bộ phận trong cơ cấu và máy nâng. CĐLV là đặc tính riêng, được đưa vào nhằm mục đích tiết kiệm mà vẫn đảm bảo an toàn khi sử

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.