Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Đơn vị Tổ màng mỏng Tổ can phao Tổ dệt bao Tổ cắt manh Tổ bao bì Tổ may bao Tổ sản phẩm PVC Tổ cơ điện Tổ phối liệu Tổng cộng Số tiền 2.741.500 Bảng chi tiết chi phí dụng cụ (6273) cho từng tổ sản xuất quý4/2003 Stt 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đơn vị Tổ màng mỏng Tổ can phao Tổ dệt bao Tổ cắt manh Tổ bao bì Tổ may bao Tổ sản phẩm PVC Tổ cơ điện Tổ phối liệu Tổng cộng Số tiền 505.967 | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http www.simpopdf.com Tk dối ứng Số tiền 1524 63.509.464 153 18.153.510 Tổng cộng 81.662.974 Bảng chi tiết chi phí dụng cụ 6273 cho từng tổ sản xuất quý 4 20031 Stt Đơn vị Số tiền 1 Tổ màng mỏng 2.741.500 2 Tổ can phao 3.278.946 3 Tổ dệt bao 5.837.148 4 Tổ cắt manh 30.412.583 5 Tổ bao bì 4.897.148 6 Tổ may bao 7.189.113 7 Tổ sản phẩm PVC 5.738.910 8 Tổ cơ điện 2.501.187 9 Tổ phối liệu 3.912.736 Tổng cộng 63.509.464 Bảng chi tiết chi phí dụng cụ 6273 cho từng tổ sản xuất quý4 2003 Stt Đơn vị Số tiền 1 Tổ màng mỏng 505.967 2 Tổ can phao 1.157.438 3 Tổ dệt bao 1.850.370 4 Tổ cắt manh 6.054.825 5 Tổ bao bì 1.005.845 6 Tổ may bao 4.125.847 7 Tổ sản phẩm PVC 2.086.132 8 Tổ cơ điện 549.765 9 Tổ phối liệu 817.321 Tổng cộng 18.153.510 2.3. Chi phí khấu hao TSCĐ Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http www.simpopdf.com TSCĐ tại công ty bao gồm máy móc thiết bị phương tiên vận tải nhà xưởng . phương pháp khấu hao TSCĐ hiện đang áp dụng tại công ty theo phương pháp khấu hao theo đường thẳng. Trong quý kế toán theo dỏi tình hình tăng giảm TSCĐ và tính toán khấu hao các quý lập bảng tính khấu hao TSCĐ ở từng tổ sản xuất làm căn cứ để tính tổng chi phí và tính giá thành sản phẩm. Hàng tháng căn cứ vào bảng phân bổ khấu hao TSCĐ của từng tổ sản xuất và xác định mức khấu hao phải tính. Kế toán định khoản như sau Nợ Tk627 358.057.658 Có Tk214 358.057.658 Đồng thời ghi Nợ Tk009 358.057.658 Trong từng tổ nếu tài sản cố định dùng để sản xuất một nhóm sản phẩm thì tập hợp vào chi phí khấu hao nhóm sản phẩm đó còn nếu dùng sản xuất chung cho nhiều nhóm sản phẩm thì phải tập hợp chúng và chuyển sang kế toán giá thành phân bổ BẢNG KHẤU HAO TSCĐ quý4 2008 Tk Diên giải Tổng cộng Tk627 Tk641 Tk642 2142 2143 2143 2143 2143 Khấu hao chung chưa phân bổ Tổ ống nước Tổ dệt ống Tổ màng mỏng may bao Tổ bao bì xi măng 30.096.718 180.419.442 133.173.678 2.622.726 11.745.094 .805.806 15.682.800 Tổng 358.057.658 .805.806 15.682.800 Simpo PDF