Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Dsadd: cho phép bạn thêm một computer, contact, group, ou hoặc user vào trong dịch vụ Directory. Dsrm: xóa một đối tượng trong dịch vụ Directory. Dsmove: di chuyển một đối tượng từ vị trí này đến vị trí khác trong dịch vụ Directory. Dsget: hiển thị các thông tin lựa chọn của một đối tượng computer, contact, group, ou, server hoặc user trong một dịch vụ Directory. Dsmod: chỉnh sửa các thông tin của computer, contact, group, ou hoặc user trong một dịch vụ Directory. Dsquery: truy vấn các thành phần trong dịch vụ Directory | - Dsadd cho phép bạn thêm một computer contact group ou hoặc user vào trong dịch vụ Directory. - Dsrm xóa một đối tượng trong dịch vụ Directory. - Dsmove di chuyển một đối tượng từ vị trí này đến vị trí khác trong dịch vụ Directory. - Dsget hiển thị các thông tin lựa chọn của một đối tượng computer contact group ou server hoặc user trong một dịch vụ Directory. - Dsmod chỉnh sửa các thông tin của computer contact group ou hoặc user trong một dịch vụ Directory. - Dsquery truy vấn các thành phần trong dịch vụ Directory. - Ví dụ - Tạo một user mới dsadd user CN hv10 CN Users DC netclass DC edu DC vn -samid hv10 -pwd 123 - Xóa m ột user dsrm CN hv10 CN Users DC netclass DC edu DC vn - Xem các user trong hệ thống dsquery user - Gia nhập user mới vào nhóm dsmod group CN hs CN Users DC netclass DC edu DC vn -addmbr CN hv10 CN Users DC netclass DC edu DC vn Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows Trang 234 555 Bài 11 CHÍNH SÁCH HỆ THỐNG Tóm tắt Lý thuyết 5 tiết - Thực hành 6 tiết Mục tiêu Các mục chính Bài tập bắt buộc Bài tập làm thêm Kết thúc bài học này cung cấp học viên kiến thức về chính sách mật khẩu chính sách khóa tài khoản nguời dùng quyền hệ thống của người dùng IPSec . I. Chính sách tài khoản người dùng. II. Chính sách cục bộ. III. IPSec. Dựa vào bài tập môn Quản trị Windows Server 2003. Dựa vào bài tập môn Quản trị Windows Server 2003. Học phần 3 - Quản trị mạng Microsoft Windows Trang 235 555 I. CHÍNH SÁCH TÀI KHOẢN NGƯỜI DÙNG. Chính sách tài khoản người dùng Account Policy được dùng để chỉ định các thông số về tài khoản người dùng mà nó được sử dụng khi tiến trình logon xảy ra. Nó cho phép bạn cấu hình các thông số bảo mật máy tính cho mật khẩu khóa tài khoản và chứng thực Kerberos trong vùng. Nếu trên Server thành viên thì bạn sẽ thấy hai mục Password Policy và Account Lockout Policy trên máy Windows Server 2003 làm domain controller thì bạn sẽ thấy ba thư mục Password Policy Account Lockout Policy và Kerberos Policy. Trong Windows Server 2003 cho phép .