Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Bản vẽ kỹ thuật theo TCVN & ISO • Tiêu chuẩn nhà nước về BVKT: – Trình bày bản vẽ – Các hình biểu diễn – Các ký hiệu – Các quy ước cho việc lập bản vẽ • Tiêu chuẩn quốc tế ISO do tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế ban hành | TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BVKT Bản vẽ kỹ thuật theo TCVN & ISO Tiêu chuẩn nhà nước về BVKT: Trình bày bản vẽ Các hình biểu diễn Các ký hiệu Các quy ước cho việc lập bản vẽ Tiêu chuẩn quốc tế ISO do tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế ban hành KHỔ GIẤY TCVN 2-74 quy định khổ giấy bản vẽ và tài liệu kỹ thuật cho các ngành: kỹ thuật Khổ giấy được xác định theo kích thước mép ngoài bản vẽ Khổ giấy chính: A0; từ A0 chia ra A1,A2,A3,A4 Khổ giấy phụ: giữ nguyên chiều dài một cạnh, cạnh thứ hai được nhân lên n lần KHỔ GIẤY KHỔ GIẤY TẠO BẢN VẼ (NEW) File/New, New, Ctrl + N, Standard Tool Options System Startup:Show startup dialog box Cài BV tự động Chọn BV mẫu Chọn hệ Anh or Mét TẠO BẢN VẼ (NEW) Trên hộp thoại chọn Use A Wizard xuất hiện (Cài BV tự động) TẠO BẢN VẼ (NEW) Nhắp đúp vào Quick Setup xuất hiện hộp thoại, chọn Unit là Decimal (thập phân), nhấn nút Next TẠO BẢN VẼ (NEW) Định giới hạn bản vẽ (Area), nhập chiều rộng Width (trục X) & chiều . | TIÊU CHUẨN TRÌNH BÀY BVKT Bản vẽ kỹ thuật theo TCVN & ISO Tiêu chuẩn nhà nước về BVKT: Trình bày bản vẽ Các hình biểu diễn Các ký hiệu Các quy ước cho việc lập bản vẽ Tiêu chuẩn quốc tế ISO do tổ chức tiêu chuẩn hoá quốc tế ban hành KHỔ GIẤY TCVN 2-74 quy định khổ giấy bản vẽ và tài liệu kỹ thuật cho các ngành: kỹ thuật Khổ giấy được xác định theo kích thước mép ngoài bản vẽ Khổ giấy chính: A0; từ A0 chia ra A1,A2,A3,A4 Khổ giấy phụ: giữ nguyên chiều dài một cạnh, cạnh thứ hai được nhân lên n lần KHỔ GIẤY KHỔ GIẤY TẠO BẢN VẼ (NEW) File/New, New, Ctrl + N, Standard Tool Options System Startup:Show startup dialog box Cài BV tự động Chọn BV mẫu Chọn hệ Anh or Mét TẠO BẢN VẼ (NEW) Trên hộp thoại chọn Use A Wizard xuất hiện (Cài BV tự động) TẠO BẢN VẼ (NEW) Nhắp đúp vào Quick Setup xuất hiện hộp thoại, chọn Unit là Decimal (thập phân), nhấn nút Next TẠO BẢN VẼ (NEW) Định giới hạn bản vẽ (Area), nhập chiều rộng Width (trục X) & chiều cao Length (trục Y), nhấn nút Finish TẠO BẢN VẼ (LIMITS) Format/Drawing Limits, Limits Nhập hai điểm: Gốc trái phía dưới (Lower left corner) Gốc phải phía trên (Upper right corner) Command: Limits Specify lower left corner or [ON/OFF] : Gốc trái phía dưới Specify upper right corner : Gốc phải phía trên TẠO BẢN VẼ (LIMITS) Sau đó quan sát toàn bộ bản vẽ bằng lệnh Zoom Command: zoom Specify corner of window, enter a scale factor (nX or nXP), or [All/Center/Dynamic/Extents/Previous/Scale/Window] : a TẠO BẢN VẼ (MVSETUP) Chọn Model Tab (không chọn Layout Tab) Cấu trúc lệnh: Command: mvsetup Enable paper space? [No/Yes] : n Enter units type [Scientific/Decimal/Engineering/Architectural/Metric]: m TẠO BẢN VẼ (MVSETUP) Metric Scales ================= (5000) 1:5000 (2000) 1:2000 (1000) 1:1000 (500) 1:500 (200) 1:200 (100) 1:100 (75) 1:75 (50) 1:50 (20) 1:20 (10) 1:10 (5) 1:5 (1) FULL TẠO BẢN VẼ .