Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
Hạch tóan tiêu thụ tính giá thành sản phẩm trong sản xuất kinh doanh –4

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

b. Hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ ở phân xưởng: Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị hao mòn dần tức là giảm giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ theo thời gian có thể do sử dụng hoặc không sử dụng. Để bù đắp sự hao mòn của TSCĐ theưo thời gian có thể do sử dụng hoặc không sử dụng. Để bù đắp sự hao mòn của TSCĐ kế toán tiến hành trích khấu hao tính vào chi phí sản xuất kinh doanh tuỳ theo nơi sử dụng của TSCĐ đó. Vậy khấu hao TSCĐ. | Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http www.simpopdf.com Nợ TK 6271 20.134.227 Có TK 334 3383 3384 20.134.227 b. Hạch toán chi phí khấu hao TSCĐ ở phân xưởng Trong quá trình sử dụng TSCĐ bị hao mòn dần tức là giảm giá trị và giá trị sử dụng của TSCĐ theo thời gian có thể do sử dụng hoặc không sử dụng. Để bù đắp sự hao mòn của TSCĐ theưo thời gian có thể do sử dụng hoặc không sử dụng. Để bù đắp sự hao mòn của TSCĐ kế toán tiến hành trích khấu hao tính vào chi phí sản xuất kinh doanh tuỳ theo nơi sử dụng của TSCĐ đó. Vậy khấu hao TSCĐ là việc tính toàn và phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá của TSCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh qua thời gian sử dụng. Hiện nay công ty áp dụng hình thức khấu hao bình quân. Tỷ lệ khấu hao được tính toán theo quy định hiện hành các doanh nghiệp phải tính khấu hao theo công thức Mức trích khấu hao hằng quý Nguyên giá TSCĐ x Tỷ lệ khấu hao BẢNG KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH QUÝ I 2003 STT Tên TSCĐ Nguyên giá Tỷ lệ khấu hao năm Mức khấu hao quý 1 Nhà xưởng 750.155.800 4 7.501.558 2 Nhà cáp đông 700.400.000 4 7.004.000 3 Nhà điện cơ 60.291.401 4 602.914 4 Trạm bơm 90.966.991 10 2.274.174 5 Máy đá 180.000.761 10 4.500.000 6 Hệ thống lạnh 1.990.803.508 4 19.908.035 7 Máy phát điện 84.430.400 4 944.308 8 Hệ thống SX hàng khô 1.613.993.200 4 16.139.832 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - http www.simpopdf.com 9 Nhà nước 66.157.799 4 601.578 10 Kho lạnh 250T 1.259.505.658 5 15.743.520 11 Xe Isuzu 452.773.000 5 5.659.662 Tổng cộng 80.880.000 Từ bảng khấu hao kế toán hạch toán như sau Nợ TK 6274 80.880.000 Có TK 214 80.880.000 c. Hạch toán chi phí dịch vụ mua ngoài Chi phí dịch vụ mua ngoài gồm sửa chữa nhỏ TSCĐ tiền điện nước và các khoản khác. Tất cả chi phí trên kế toán tập hợp và phản ánh vào TK 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ DỊCH VỤ MUA NGOÀI QUÝ I 2003 Nội dung phát sinh TK đối ứng Nợ TK 6277 Sửa chữa nhỏ TSCĐ 142 331 111 15.400.400 Tiền điện 111 1121 60.830.950 Tiền nước 111 1121 40.190.000

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.