Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Giáo Kiến thức: Giúp HS biết cấu tạo và tính chất điển hình của saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. 2. Kĩ năng: - So sánh nhận dạng saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. - Viết cc PTHH minh hoạ cho tính chất hố học của cc hợp chất trn. - Giải các bài tập về saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. | Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 9 SACCAROZƠ TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ I. MỤC TIU 1. Kiến thức Giúp HS biết cấu tạo và tính chất điển hình của saccarozơ tinh bột và xenlulozơ. 2. Kĩ năng - So sánh nhận dạng saccarozơ tinh bột và xenlulozơ. - Viết cc PTHH minh hoạ cho tính chất hố học của cc hợp chất trn. - Giải các bài tập về saccarozơ tinh bột và xenlulozơ. II. CHUẨN BỊ 1. Dụng cụ Ống nghiệm ống nhỏ giọt. 2. Hố chất Dung dịch I2 các mẫu saccarozơ tinh bột và xenlulozơ. 3. Các sơ đồ hình vẻ tranh ảnh có liên quan đến nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bi cũ Trình by tính chất hố học của saccarozơ. Viết các PTHH của phản ứng. 2. Bi mới Bi 6 SACCAROZƠ TINH BỘT V XENLULOZƠ t3 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 III - XENLULOZƠ GV cho HS quan st một mẫu bơng 1. Tính chất vật lí trạng thi thin nn. nhin HS quan sát nghiên cứu SGK và cho biết tính chất vật lí cũng như - Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi màu trắng không mùi vị. Không trạng thái thiên nhiên của tan trong nước và nhiều dung môi xenlulozơ. hữu cơ như etanol ete benzen . nhưng tan được trong nước Svayde là dung dịch Cu OH 2 dd NH3. Hoạt động 2 HS nghiên cứu SGK và cho biết đặc điểm cấu tạo của phân tử xenlulozơ GV Giữa tinh bột và xenlulozơ có điểm gì giống v khc nhau về mặt cấu tạo Hoạt động 3 HS nghiên cứu SGK và cho biết điều kiện của phản ứng thuỷ phân xenlulozơ và viết PTHH của phản - L thnh phần chính tạo nn mng tế bo thực vật tạo nn bộ khung của cy cối. 2. Cấu trc phn tử - L một polisaccarit phn tử gồm nhiều gốc -glucozơ lin kết với nhau tạo thành mạch dài có khối lượng phân tử rất lớn 2.000.000 . Nhiều mạch xenlulozơ ghép lại với nhau thành sợi xenlulozơ. - Xenlulozơ chỉ có cấu tạo mạch khơng phn nhnh mỗi gốc -glucozơ C6H10O5 cĩ 3 nhĩm OH. C6HioO5 n hay C6H7O2 OH 3 n 3. Tính chất hố học a. Phản ứng thuỷ phn C6H10O5 n nH2O .