Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'giáo trình thiên văn part 6', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 5 2 lán. Phối hợp giữa gia tốc thủy triều ọủa Mặt Trăng và Mạt Trời ta dễ dàng biết được thủy triều lên xuống mạnh nhất vào các ngày không trăng và trăng tròn yếu nhất vào các ngày huyẽn. Cán biết rằng lí luận vé hiện tượng thủy trỉẽu như trên chỉ có tính chăt lí thuyết. Trong thực tế chế độ thủy triểu ở từng nơi diễn ra phức tạp trưốc hết là do cấu tạo địa thế làm cản trở sự lưu thông của nước. Hiện tượng triểu lên xuống cũng diễn ra đổi với đại dương khí quyển và đổi vớí cả vỏ Trái Đẩt nữa vỉ vỏ Trái Dẫt không tuyệt đối rắn . Người ta tính được vỏ Trái Đất ở từng nơi nhẩt định được nâng lên và hạ xuống hàng ngày với biên độ vào khoảng vài đêximét. 2. Thuyết tiến hóa triều Lực triẽu do Trái Đãt tác dụng lÊn Mạt Trăng mạnh gẩp 20 lồn so với lực triểu cùa Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất. The dụng lâu dài của lực triểu dồn tới sự biến đổi vẽ động lực học của hệ Trái Dất - Mặt Trảng. a Lực ma sát xuất hiện do có sự chuyển động tương đối giữa lớp nước và vò Trái Đất làm cho Trái Đắt quay chậm dần ngày càng dài thêm ra - ước tính đài thêm 0 002 giây thế kỉ . b Đo lực trìểu Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng mà Mặt Trăng đã quay chậm dần và đã đạt tới sự đổng bộ giữa chu kì tự quay và chu kì chuyển dộng quanh Trái Đất bằng 27 32 ngày như hiện nay . c Coi hệ Trái Đất - Mạt Tràng là kín tuân theo định luật bảo toàn mômen động lượng. Do mômen quay của Mặt Tráng cũng như mômen quay của Trái Đất giảm nên mômen chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất phải tăng. Mặt Trăng liên tục chuyển động theo đường xoắn óc ra xa Trái Dát dãn. Trong tương lai xa khì ngày và tháng dài bàng nhau thì sự biến đội vể mặt động lực học sẽ chấm dứt ưốc tính sau 2 6.1O10 năm lúc dó ngày dài bằng 50 lổn ngày hiện nay . 145 BÀI TẬP CHƯONG VIII 1. Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn quanh Trái Đất wi chu kì 7 ngày. Biết mặt phẳng quỹ đạo của vệ tinh trùng vú í mặt phẳng bạch đạo. Hãy tính a Chu kì giao hội của vệ tinh vứi Mặt Trăng. b Khoảng cách từ vệ tinh đến mặt đất. 2. Hãy mô tả các pha nhìn thấy