Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Quinin hydroclorid là (8S, 9R)-6'-methoxycinchonan-9-ol hydroclorid dihydrat, phải chứa từ 99,0 đến 101,0% C20H24N2O2. HCl, tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Tinh thể hình kim không màu hay bột kết tinh trắng, không mùi, vị rất đắng. Tan trong nước lạnh, dễ tan trong nước nóng, ethanol 96% và cloroform, rất khó tan trong ether. Dung dịch trong cloroform có thể không trong suốt do tạo thành các giọt nước. | QUININ HYDROCLORID Quinini hydrochloridum OMe . 2H2O C20H24N2O2. HCl. 2H2O P.t.l 396 9 Quinin hydroclorid là 8.S 9Ã -6 -methoxycinchonan-9-ol hydroclorid dihydrat phải chứa từ 99 0 đến 101 0 C20H24N2O2. HCl tính theo chế phẩm đã làm khô. Tính chất Tinh the hình kim không màu hay bột kết tinh trắng không mùi vị rất đắng. Tan trong nước lạnh dễ tan trong nước nóng ethanol 96 và cloroform rất khó tan trong ether. Dung dịch trong cloroform có thể không trong suốt do tạo thành các giọt nước. 1 Định tính A. Tiến hành phương pháp sắc ký lớp mỏng Phụ lục 5.4 . Bản mỏng Silica gel G TT . Dung môi khai triển Diethylamin - ether - toluen 10 24 40 . Dung dịch thử Hoà tan 0 10 g chế phẩm trong methanol TT và pha loãng thành 10 ml với cùng dung môi. Dung dịch đối chiếu Hoà tan 0 10 g quinin sulfat chuẩn ĐC trong methanol TT và pha loãng thành 10 ml với cùng dung môi. Cách tiến hành Chấm riêng rẽ lên bản mỏng 5 pl mỗi dung dịch trên. Triển khai sắc ký đến khi dung môi đi được 15 cm. Làm khô bản mỏng bằng luồng không khí trong 15 phút và chạy sắc ký nhắc lại. Sấy bản mỏng ở 105 oC trong 30 phút để nguội và phun thuốc thử iodoplatinat TT . Vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải tương tự về vị trí màu sắc và kích thước so với vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu. B. Hoà tan 10 mg chế phẩm trong nước và pha loãng thành 10 ml với cùng dung môi. Lấy 5 ml dung dịch này thêm 0 2 ml nước brom TT và 1 ml dung dịch amoniac 2 M TT màu xanh lục xuất hiện. C. Hoà tan 0 10 g chế phẩm trong 3 ml dung dịch acid sulfuric 1 M TT và thêm nước thành 100 ml. Xuất hiện huỳnh quang xanh lam khi quan sát dưới 2 ánh sáng tử ngoại ở 366 nm. Huỳnh quang này sẽ biến mất gần như hoàn toàn khi thêm 1 ml acid hydrocloric TT . D. Chế phẩm phải cho phản ứng của ion clorid Phụ lục 8.1 . E. Chế phẩm phải đáp ứng phép thử pH. Độ trong và màu sắc của dung dịch Dung dịch S Hoà tan 1 0 g chế phẩm trong nước không có carbon dioxyd TT và pha loãng thành 50 ml bằng cùng dung môi. Dung dịch S phải .