Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Viêm túi mật mạn: do viêm túi mật tái phát nhiều lần. nhiễm trùng ít rầm rộ, túi mật không lớn, có thể có đám quánh vùng túi mật. Siêu âm thấy túi mật teo nhỏ, thành dày và thường có sỏi. 2.3. Ứ nước túi mật: Gặp trong sỏi cổ túi mật hoặc viêm túi mật mạn gây tiết dịch lỏng. 2.4. Viêm xơ cơ Oddi: do sỏi bóng Vater làm viên cơ Oddi lâu ngày làm xơ và làm nặng thêm sự chít hẹp đường mật. . | 124 2.2. Viêm túi mật mạn do viêm túi mật tái phát nhiều lần. nhiễm trùng ít rầm rộ túi mật không lớn có thể có đám quánh vùng túi mật. Siêu âm thấy túi mật teo nhỏ thành dày và thường có sỏi. 2.3. Ứ nước túi mật Gặp trong sỏi cổ túi mật hoặc viêm túi mật mạn gây tiết dịch lỏng. 2.4. Viêm xơ cơ Oddi do sỏi bóng Vater làm viên cơ Oddi lâu ngày làm xơ và làm nặng thêm sự chít hẹp đường mật. IX. ĐIỀU TRỊ 1. Điều trị 1.1. Điều trị triệu chứng Tiết thực hạn chế mỡ trứng. Cung cấp năng lượng nước và điện giải. Chống đau Chống co thắt - Atropin 0 25mg 2-4 ống ngày chống chỉ định trong trường hợp u xơ tiền liệt tuyến hoặc tăng nhãn áp. - Buscopan 20mg 2-3 ống ngày - Phloroglucinol Spasfon Giảm đau mạnh phối hợp - Dolargan 100mg tiêm bắp hoặc chuyền tĩnh mạch 1-2 ống. - Không dùng Morphin vì gây tăng co thắt cơ vòng Oddi. Chống nhiễm khuẩn Nguyên tắc chung - Kháng sinh phối hợp đường tiêm. liều cao. - Kháng sinh chọn ban đầu có tác dụng tốt lên các vi khuẩn Gram âm kỵ khí sau đó điều chỉnh theo kết quả cấy máu hoặc dịch mật. - Điều chỉnh theo tình trạng chức năng thận. - Dùng kéo dài từ 15 -21 ngày. Phương tiện điều trị - Ceftriaxone Rocephine 1 g 12 giờ tiêm TM chậm. - Amoxicilline acid clavulanic Augmentin 1 g 12 giờ tiêm TM chậm - Metronidazole FLAGYL 1-1 5 g ngày chia 2-3 lần hoà trong glucose 5 chuyền TM trong 30 phút. - Ciprofloxacin Ciflox 400mg 12 giờ tiêm TM chậm. Một số phác đồ cụ thể - Augmentin 1 g 12 g tiêm TM chậm - Ceftriaxone Flagyl - Ciprofloxacin Flagyl 125 - Ceftriaxon Gentamycin Flagyl Vitamin K Trong trường hợp tắc mật kéo dài tỷ Prothrombin giảm nhiều 5mg 2 ống ngày trong 3 ngày. 2.2. Điều trị nguyên nhân Giun đũa Dùng thuốc liệt giun sớm bằng - Pyrantel palmoat Combantrin Helmintox 125mg 10kg uống một lần - Albendazole Zentel 400 mg 2 viên uống 1 liều duy nhất. Do sỏi Thuốc làm tan sỏi đường uống Chỉ định đối với sỏi cholesterol. - Đường uống - Cơ chế các dẫn xuất của muói mậy có thể làm tan sỏi Cholesterol nhờ cơ chế hòa tan hạt micelle của viên sỏi