Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Câu 1. Kim loại kiềm nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hoàn ? A. IA B.IIA C. IIIA D.IVA Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm ? A.ns1 B.ns2 C.ns2np1 D.ns2np2 Câu 3. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi, tính cứng thấp là do A.có tính khử mạnh tinh thể yếu C. có bán kính nguyên tử nhỏ D khối lượng riêng nhỏ B.lực liên kết kim loại trong mạng | Chương 6. KIM LOẠI KIỀM- KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM. Câu 1. Kim loại kiềm nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hoàn A. Ia B.IIa C. IIIa D.IVa Câu 2. Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm . 1 --.Z-.2 z-.2 2 A.ns B.ns C.ns np D.ns np Câu 3. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ sôi tính cứng thấp là do A.có tính khử mạnh B.lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu C. có bán kính nguyên tử nhỏ D khối lượng riêng nhỏ Câu 4. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là A.Tính khử B. tính oxi hóa C.tính khử mạnh D. tính oxi hóa mạnh Câu 5. Oxit của kim loại kiềm có công thức hóa học là A.MO B.M2O C.MO2 D.M2O3 Câu 6.Hidroxit của kim loại kiềm có công thức hóa học là A. MOH B. M OH 2 C. M OH 3 D.M OH 4 Câu 7.Kim loại kiềm thổ nằm ở nhóm mấy trong bảng tuần hoàn A.Ia B.IIa C. IIIa D. IVa Câu 8. Cấu hình electron nào sau đây của kim loại kiềm thổ . 1 2 2 1 2 2 A.ns B.ns C.ns np D.ns np Câu 9.Phát biểu nào sau đây chính xác nhất A. Các kim loại kiềm kiềm thổ đều có tính khử B. Các kim loại kiềm kiềm thổ đều có cấu hình electron giống nhau C. Tính khử của kim loại kiềm yếu hơn kim loại kiềm thổ thuộc cùng chu kì D. Kim loại kiềm có tính cứng cao hơn kim loại kiềm thổ Câu 10. Để điều chế các kim loại kiềm kiềm thổ ta dùng phương pháp nào sau đây A. Nhiệt luyện B.thủy luyện C.điện phân dung dịch D. điện phân nóng chảy Câu 11.Trong thành phần của nước cứng có chứa nhiều ion nào sau đây A.Mg 2 Na B.Mg2 K C.Mg2 Ca2 D. Ca2 K Câu 12. Nước cứng tạm thời có chứa những muối nào sau đây A. Mg HCO3 2 Ca HCO3 2 B. Mg HCOs 2 CaCl2 C. MgCl2 CaCl2 D. MgSO4 CaSO4 Câu 13.Nước cứng vĩnh cữu có chứa các ion nào sau đây A urn. rr 13 QH.2 r Qrv2 uro ĨA wcc A.HCO3 Cl B. SO4 Cl C. SO4 HCO3 D. HCO3 SO42 Cl Câu 14.Hóa chất nào sau đây dùng để làm để làm mềm cước cứng tạm thời A.Ca OH 2 B.HCl C.N2CO3 D. Ca OH 2 N2CO3 Câu 15.Hóa chất nào sau đây dùng để làm để làm mềm cước cứng vĩnh cửu A.Ca OH 2 B.HCl C.N2CO3 D.Ca OH 2 N2CO3 Câu 16.Phương trình phản ứng nào sau đây viết chưa chính