Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số . - Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) . - Gây cho học sinh ý thức làm việc theo qui trình ,thói quen tự học (qua việc đọc và làm theo hướng dẫn của SGK tr. 18) . | 5. QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ 1.-3.2. Làm thê nào đê các phân sô 2 5 0 - 5 8 cùng có chung một mẫu I. - Mục tiêu - Học sinh hiêu thê nào là qui đồng mẫu sô nhiều phân sô nắm được các bước tiên hành qui đồng mẫu nhiều phân sô . - Có kỹ năng qui đồng mẫu các phân sô các phân sô này có mẫu là sô không quá 3 chữ sô . - Gây cho học sinh ý thức làm việc theo qui trình thói quen tự học qua việc đọc và làm theo hướng dẫn của SGK tr. 18 . II. - Phương tiện dạy hoc - Sách Giáo khoa . III Hoạt đông trên lớp 1. On định Lớp trưởng báo cáo sĩ sô lớp 2 . Kiểm tra bài cũ - Phát biểu tính chất cơ bản của phân sô - Thế nào là hai phân sô bằng nhau - Phát biểu qui tắc để rút gọn một phân sô . TVẰ 1 X. Ắ 2 -3 4 5 - Điên vào chô trông 2 -K- _ 3 60 4 60 5 30 - 6 30 3. Bài mới Giáo viên Học sinh Bài ghi - Từ bài tập kiểm tra học 2 40 - 3 - 45 . I .- Qui đồng mẫu hai phân số sinh nhận xét - GV giới thiệu qui đồng 3 60 4 60 4 24 . 5 -25 5 30 - 6 30 Ví dụ mẫu số là gì 2 40 . -3_-45 . 3- 60 4 - 60 4 24 . 5 -25 5 30 - 6 - 30 - Qua bài tập 1 GV - Học sinh làm 1 Như vậy ta đã biến đổi các phân số đã hướng dẫn cho học -3_ -48 -5_ -50 cho thành các phân số tương ứng bằng 5 80 8 80 sinh thấy không chỉ - 3_ - 72 - 5_ - 75 chúng nhưng có cùng chung một mẫu . 5 120 8 120 có 40 là mẫu chung - 3_ - 96 . - 5_ -100 Cách làm này gọi là Qui đồng mẫu hai 8 160 8 160 của hai phân số đã phân số cho mà có thể lấy các II.- Qui đồng mẫu nhiều nhân số - Học sinh làm 2 mẫu chung là 80 120 Ví dụ Qui đồng mẫu các phân số sau 160 . . . .