Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Năm 2007, theo tính toán sơ bộ, GDP cả năm của Trung Quốc đạt 24.661,9 tỉ NDT, tăng tr-ởng 11,4% so với năm tr-ớc. Phân theo ngành nghề, giá trị gia tăng nhóm ngành nghề thứ I là 2.891 tỉ NDT, tăng tr-ởng 3,7%; giá trị gia tăng nhóm ngành nghề thứ II là 12.138,1 tỉ NDT, tăng tr-ởng 13,4%; giá trị gia tăng nhóm ngành nghề thứ III là 9.632,8 tỉ NDT, tăng tr-ởng 11,4%. Giá trị gia tăng của nhóm ngành nghề thứ I chiếm tỉ trọng 11,7% GDP, bằng với mức năm tr-ớc; giá trị gia tăng. | THÔNG TIN - Tư LIÊU Tư LIÊU KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH PHÁT TRIEN KINH TÊ - XÃ HỘI TRUNG QUỐC NĂM 2007 Năm 2007 theo tính toán sơ bộ GDP cả năm của Trung Quốc đạt 24.661 9 tỉ NDT tăng trưởng 11 4 so vối năm trưốc. Phân theo ngành nghề giá trị gia tăng nhóm ngành nghề thứ I là 2.891 tỉ NDT tăng trưởng 3 7 giá trị gia tăng nhóm ngành nghề thứ II là 12.138 1 tỉ NDT tăng trưởng 13 4 giá trị gia tăng nhóm ngành nghề thứ III là 9.632 8 tỉ NDT tăng trưởng 11 4 . Giá trị gia tăng của nhóm ngành nghề thứ I chiếm tỉ trọng 11 7 GDP bằng vối mức năm trưốc giá trị gia tăng của nhóm ngành nghề thứ II chiếm tỉ trọng 49 2 GDP tăng 0 3 tỉ trọng giá trị gia tăng của nhóm ngành nghề thứ III là 39 1 giảm 0 3 . Phân theo quí quí I tăng trưởng 11 1 quí II tăng trưởng 11 9 quí III tăng trưởng 11 5 quí IV tăng trưởng 11 2 . lìiền aỏ 1 GDP và tắc ctộ tăng tnnniỊỊ GDI niini 2003 - 2007 Giá tiêu dùng dân cư tăng 4 8 so vối năm trưốc trong đó giá thực phẩm tăng 12 3 . Giá bán lẻ hàng hoá tăng 3 8 . Giá đầu tư tài sản cố định tăng 3 9 . Giá xuất xưởng hàng công nghiệp tăng 3 1 trong đó giá tư liệu sản xuất tăng 3 2 giá tư liệu sinh hoạt tăng 2 8 . Giá mua vào nguyên vật liệu nhiên liệu và sức lao động tăng 4 4 . Giá sản xuất sản phẩm nông nghiệp tăng 18 5 . Giá bán nhà ở 70 thành phố lốn và vừa tăng 7 6 trong đó giá nhà mối xây dựng tăng 8 2 giá nhà cũ tăng 7 4 giá thuê nhà tăng 2 6 . THÔNG TIN - Tư LIÊU Bảng 1 Biên độ tăng giảm giá tiêu dùng dân cư năm 2007 so với năm trước Đơn vị Chỉ tiêu Cả nước Thành phố Nõng thõn Giá tiêu dùng dân cư 4.8 4.5 5.4 Thực phẩm 12.3 11.7 13.6 Trong đó Lương thực 6.3 6.4 6.2 Thịt gia cầm và chế phẩm từ thịt gia cầm 31.7 31.6 31.8 Dầu mỡ 26.7 25.5 28.3 Trứng tươi 22.9 23.0 22.8 Rau tươi 7.3 6.6 9.4 Quả tươi 0.1 -0.2 1.0 Thuốc lá rượu và đổ dùng 1.7 1.8 1.6 Quần áo -0.6 -0.9 0.2 Đổ dùng thiết bị gia đình và dịch vụ 1.9 1.9 2.1 Chữa bệnh bảo vệ sức khoẻ và đổ dùng cá nhân 2.1 1.7 2.8 Giao thõng và thõng tin -0.9 -1.6 0.6 Đổ dùng văn hoá giáo dục giải trí và dịch vụ -1.0 .