Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'giáo trình vật lý chất rắn đại cương part 7', khoa học tự nhiên, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | chủ yếu là điện tứ và có bán dãn loại n. Ngược lạ nếu có nồng độ acceptor cao hon thì hạt dẫn là ló và có bán dẫn loại p. 0 Mưí dccepío ỉ iậì dch ciu-ơtTỹ dứ 1 đỉêr íiỉ mâí ư 4 êh kèi dSnỹ kấữ írì d ío rt ỉa đ Hình 8.8. Cấu trúc Si loại p và mức acceptor b tương ứng. Đe xác dịnli loại hán dẫu có thẻ dùng phương pháp dơ the Hall hoặc đo suất diện đông khi 2 dan mảư có nhiệt độ khác nhan. Dấu cùa suất điện động cho bi ốt loại hạt dẫn. Ờ 300K người ta do được II. Ge - 6.lO cm n Si 7.10 1 cni pOi. 43 Qcm pSi 2 6.1o ìcm Mức lạp chất đạt dược thấp nhát cho tái nay là 101 1 nguyên tử 1 em vì vậy lại nhiệt dộ phòng 300 K chí có Ge có độ dẫn riêng mà thòi còn Si không thể có dược. Những tạp chất không có khá năng ion hoá không ảnh hưởng tới nồng độ hạt dẫn và nổng dộ không cao thì không phát hiện được trong các phép do điện. 6. ION HOÁ NHIỆT CÁC NGUYÊN TỬ TẠP CHẤT í nhiệt độ thấp thay - p bảng E VỚI diên kiện k l Ej ta có công thức kHT V E dịnh luật các khới lượng lác tiling 8.3 np -- 4 - .meưih í cxp - lừ 1 kr Iy lích cùa nồng độ hai loại hạt dãn n Vd p. Neu chi có donor ta coi mự mh và vì n tý lệ với nóng dộ donor ta có thê nhân 8.4 vói Nd rồi khai căn như đối với n . 144 Ta có I.T ì R. ì n 22 - H m -exp - t -N 1 2 l knTj Khai cán jỷ ta được n 2 Nj .exp - 8.6 E n ni Nd exp -- _-2kĩtT 8.7 trong đó nL 2 mckBTị 2tĩĨỉ2 V2. N Là nổng độ donor. Rõ ràng nồng độ hạt dân tạp tỷ lệ với nổng độ tạp và phụ thuộc vào năng lượng lon hoá tạp với nhiệt độ theo hàm exp. 7. VÙNG NĂNG LƯỢNG CỦA Ge VÀ Si Si có 14 điên từ và cấu trúc 1 s22s22p63s23p2. trong 1 nguyên tử thỉếu 4 điện từ ờ lớp 3p. Trạng thái lượng tử của 14 diện tử trong nguyên từ Si như sau Sô lượng tử Chính Quỹ dạo Spin n 1 nil ms Trạng thá 1 0 0 1 2 ls2 1 0 0 -1 2 2 0 0 1 2 j-2s2 2 0 0 -1 2 2 1 -1 1 2 1 2 l 0 1 2 2 1 1 1 2 2p6 2 1 1 -1 2 2 1 0 -1 2 2 1 -1 -1 2 3 0 0 1 2 3s2 3 0 0 -1 2 3 1 -1 1 2 ì 3p2 3 1 -1 -1 2 45 Như vậy các diện tử và lỗ sẽ có trạng thái tương ứng với 3s 3p. Trên hình 8.9. chơ thấy cấu trúc vùng nãng .