Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Các bút toán trực tiếp của những thay đổi trong lợi nhuận giữ lại không được tính trong dòng tiền. Thay vào đó là những khoản mục có khả năng tác động đến lợi nhuận giữ lại sẽ xuất hiện, chẳng hạn như là lãi ròng hoặc lỗ sau thuế và cổ tức. b. Triển khai báo cáo dòng tiền Báo cáo dòng tiền có thể được triển khai ra thành 5 bước: Bước 1, 2 và 3 là chuẩn bị báo cáo nguồn và sử dụng tiền mặt | Cắc but toán trực tiếp của những thay đổi trong lợi nhuận giữ lại không được tính trong dông tiến. Thay vào đô là những khoản muc cô khả năng tóc đọng đốn lợi nhuận giữ lại sế xuất hiến chẳng han nhữ là lãi rong hoặc lo sau thuế- và co tữc. b. Triển khai báo cao dong tiền Báo cáo dong tiến co thế đữỢc triế n khai OI thinh 5 bữôc Bữôc 1 2 và 3 là chuẩn bị báo ốio nguồn và sữ dung tiến mặt. Bữôc 4 nhạn các dữ liếu cần thiết từ báo 0io thu nhíp bao cáo kết qua hoạt động kinh doanh . Bữôc 5 phân loai và đữa ra các dữ liếu thích hợp tữ bữôc 1 đến bữôc 4. Tiến trình 5 bữôc này sế đữỢc minh hoạ thong qua trữông hợp báo cáo dong tiến cua cong ty VDEC vôi so liếu hin đầu thu thập đữợc nhữ sau 162 Bang 5.10. Bang cân đôi ke toán công ty VDEC đến ngày 31-12-2004 Đơn vị tính triệu TAI SAN Nam 2004 Nam 2003 1. Von tàng tiền 2.540 2.081 2. Chứng khoán thị trường 1.800 1.625 3. Các khoản phải thu 18.320 16.850 4. Hàng ton kho 27.530 26.470 TÀI SẢN LƯU ĐỘNG 50.190 47.026 5. Tài sản co định 31.700 30.000 TÀI SÀN CỘ ĐỊNH 31.700 30.000 TONG TÀI SÀN 81.890 77.026 NGUỒN VỐN 6. Các khoản phải trả 9.721 8.340 7. Vay ngắn hạn ngân hàng 8.500 5.635 8. Nờ dài hạn đền hạn trả 2.000 2.000 9. Nờ ngắn hạn khác 5.302 4.900 NỢ ngàn hàn 25.523 20.875 10. Nờ dài hạn 22.000 24.000 TONG NỢ 47.523 44.875 11. Vốn cổ phần 34.367 32.151 TONG NGUON VON 81.890 77.026 163 Bang 5.11. Báo cáo thu nhập của cong ty VDEC đến ngày 31-12-2004 Đơn vị tính triệu Khoan mục Nam 2004 1. Doanh thu thuần 112.760 2. Giá von hàng bán 85.300 3. Lãi gOp 27.460 4. Chi phí hoat đọng Chi phí bàn hàng 6.540 Chi phí quàn ly trong đo khấu hao 250 9.400 5. Toàn bọ chi phí hoat đọng 15.940 6. Lai trước thụe va lai vay EBIT 11.520 7. Lãi vay 3.160 8. Lãi trước thuế 8.360 9. Thuế thu nháp doanh nghiệp 40 3.344 10. Lai rong 5.016 11. Co tưc co phần ưu đãi 2.800 12. Thu nhíp cô phần thường 2.216 13. Lời nhuận giư lại 1.329 6 14. So lường co phần thường ngàn co phần 1.300 15. Giá trị thị trường moi co phần 20 16. Giá trị so sách moi co