Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tên khác: Thiamin; Vitamin antiberiberic Công thức: H3C N NH2 N + S N A CH2 CH2OH CH3 Cấu trúc: d/c pyrimidin + d/c thiazol (có nhóm ammonium IV). Nguồn gốc: Phân lập từ cám gạo, men bia . Điều chế: (Xem HD I). Vitamin B1 dược dụng: Sản xuất bằng tổng hợp hóa học. Thiamin hydroclorid: [C12H17N4OS]+ .Cl- .HCl; tan / nước. Thiamin hydrobromid: [C12H17N4OS]+ .Br -.HBr; tan/ nước. Thiamin nitrat: [C12H17N4OS]+ . NO3-; khó tan / nước. | VITAMIN B Tên khác Thiamin Vitamin antiberiberic Công thức S. CH2-CH20H r i .O N Sn----u _ A- CH3 I A 3 NH2 Cấu trúc d c pyrimidin d c thiazol có nhóm ammonium IV . Nguồn gốc Phân lập từ cám gạo men bia . Điều chế Xem HD I . Vitamin B dược dụng Sản xuất bằng tổng hợp hóa học. Thiamin hydroclorid Ci2Hì7N4OS .Cl .HCl tan nước. Thiamin hydrobromid Ci2Hì7N4OS .Br .HBr tan nước. Thiamin nitrat Ci2Hì7N4OS . NO3- khó tan nước. Ester thiamin với acid phosphoric OH phần thiazol ester hóa . Hóa tính Bền trong pH acid phân hủy trong pH kiềm - Trong NaOH thêm chất oxy hóa H2O2 kali ferricyanid. tạo thiocrom phát huỳnh quang màu xanh lơ dưới tia UV Thiamin NaOH Me N NH2 .N S. CH2 O to 1 CHO 11 CH2oh . N Jk N-----u _ ----- xMe -------- SMHkTT Ch2oh XMe Thiocrom - D.d. nước cho tủa với các thuốc thử chung alcaloid. Các phương pháp định lượng 1. Phương pháp môi trường khan dựa vào tính base của thiamin. 2. Thiamin với acid silicotungstic Cho tủa C12H17 XN4OS . H4 SìWi2O4o thành phần xác định. 3. Quang phổ UV Đo huỳnh quang HPLC. Vai trò sinh học của vitamin Bị - Co-enzym thiaminpyrophosphat carboxylase trong chu trình Kreb chuyển hóa glucid. - Điều hòa đường huyết bằng hoạt hóa ức chế hoạt tính insulin máu. - Tăng hoạt tính của chất truyền đạt thần kinh. Thiếu vitamin B1 Chuyển hóa glucid bị ngưng trệ tích luỹ acid cetonic gây viêm dây thần kinh giảm dẫn truyền thần kinh teo cơ cảm giác đau đớn phù nề triệu chứng beri-beri . Bảng 23-Vita dh THIAMIN HYDROCLORID Công thức Tính chất Bột k t màu trắng vị đắng nhẹ mùi thơm đặc trưng. Dễ tan nước tan methanol glycerol khó tan d.m. hữu .