Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
11-20 Đất feralit đỏ vàng trên diệp thach 14-22 Đất cát pha đến đất thịt, đất đồi thấp dốc thoải phát triể̉n trên diệp thạch, sa diệp thạch, tầng đất sâu 40cm, thoát nước. 14-22 Đất cát pha đến thịt. Độ sâu tầng đất 40cm. 10-14 Đất đồi feralit phát triển trên diệp thạch, sa diệp thạch, tầng đất sâu 40cm, thoát nước. 18-22 Đất xám trên phù sa cổ có sét pha cát, | Phu biểu 2. Điều kiên gây trồng các loài cây ưu tiên cho trồng rừng sản xuất TT Tên cây Vĩ độ Độ ca mặt biển m Điều kiện khí hậu Điều kiện đất đai Lượng mưa mm năm Nhiệt độ C L ại đất Độ pH TB 1 năm TC 2 TNN TT3 tLn Cây lấy gỗ 1 Bạch đàn lai 8-21 10-500 1300-2000 23-28 32-34 11-20 Đất feralit đỏ vàng trên diệp thach 4-6 2 Bạch đàn trắng caman 8-17 200 1300-2000 24-28 32-34 14-22 Đất cát pha đến đất thịt đất đồi thấp dốc thoải phát triển trên diệp thạch sa diệp thạch tầng đất sâu 40cm thoát nước. 4-6 3 Bạch đàn trắng tere 08-20 200 1500-2500 23-28 32-35 14-22 Đất cát pha đến thịt. Độ sâu tầng đất 40cm. 4-6 4 Bạch đàn uro 13-22 100- 1500 1500-2500 20-25 30-32 10-14 Đất đồi feralit phát triển trên diệp thạch sa diệp thạch tầng đất sâu 40cm thoát nước. 4-6 5 Dầu rái 08-20 100- 600 1800-2500 25-28 32-34 18-22 Đất xám trên phù sa cổ có sét pha cát đất feralit vàng đỏ phát triển trên phiến thạch sét phiến thạch mica tầng dày ẩm. 4-5 6 Đước đôi 08-11 0-5 1800-2400 24-28 33-34 23-25 Đất phù sa ngập mặn ven biển. 3-5 Chọn loài cây ưu tiên cho các chương trình trổng rừng - 2004 61 TT Tên cây Vĩ độ Độ ca mặt biển m Điều kiện khí hậu Điều kiện đất đai Lượng mưa mm năm Nhiệt độ C L ại đất Độ pH TB 1 năm TC 2 TNN TT 3 tLn 7 Gi ổi xanh 11-22 400- 1000 1500-3000 21-24 32-33 11-16 Đất nâu vàng trên phù sa cổ đất đỏ trên mácma trung tính và badơ đất đỏ vàng trên đá biến chất đá sét đất đỏ vàng trên đá mácma axit đất vàng nhạt trên đá cát. 4-7 8 Huỷnh 17-19 100- 800 1800-2500 23-26 33-34 15-22 Đất feralit trên đá mácma axit mọc tốt trên đất sét ẩm phát triển trên phiến thạch sét phiến thạch mica ưa đất tốt tầng đất dày 4-6 9 Keo lá liềm 08-21 3-200 1500-2300 23-28 33-34 13-23 Đất cát nội đồng đất đồi feralit đất phù sa cổ đất bồi tụ thoát nước. Độ sâu tầng đất 40cm. 4-6 10 Keo lá tràm 08-20 400 1200-2500 24-28 33-35 17-22 Nhiều loại đất. Có thể sống ở nơi đất nghèo dinh dưỡng. 3-9 11 Keo lai 08-22 500 1200-2500 23- 28 32-35 16-22 Nhiều loại đất đất đồi đất bồi tụ đất phù sa cô. Nơi có