Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ NHẬP KHẨU XE ÔTÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 15 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Số 36 2011 QĐ-TTg CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 29 tháng 06 năm 2011 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THUẾ NHẬP KHẨU XE ÔTÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 15 CHỖ NGỒI TRỞ XUỐNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001 Căn cứ Luật thuế xuất khẩu thuế nhập khẩu ngày 14 tháng 6 năm 2005 Căn cứ Nghị định số 87 2010 NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu Thuế nhập khẩu Căn cứ Nghị định số 12 2006 NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành mức thuế nhập khẩu đối với mặt hàng xe ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống kể cả lái xe đã qua sử dụng như sau 1. Đối với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống kể cả lái xe có dung tích xi lanh dưới 1.500cc Mô tả mặt hàng Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi Đơn vị tính Mức thuế USD - Dưới 1.000cc 8703 Chiếc 3.500 00 - Từ 1.000CC đến dưới 1.500cc 8703 Chiếc 8.000 00 2. Đối với xe ôtô từ 10 đến 15 chỗ ngồi kể cả lái xe Mô tả mặt hàng Thuộc nhóm mã số trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi Đơn vị tính Mức thuế USD - Từ 2.000cc trở xuống 8702 Chiếc 9.500 00 - Trên 2.000CC đến 3.000cc 8702 Chiếc 13.000 00 - Trên 3.000cc 8702 Chiếc 17.000 00 3. Mức thuế nhập khẩu đối với xe ôtô chở người từ 09 chỗ ngồi trở xuống kể cả lái xe thuộc nhóm mã số 8703 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi được xác định như sau a Đối với xe ôtô loại có dung tích xi lanh từ 1.500CC đến dưới 2.500cc Mức thuế nhập khẩu X 5.000 USD b Đối với xe ôtô có dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên Mức thuế nhập khẩu X 15.000 USD c X nêu tại các điểm a b khoản này được xác định như sau X Giá tính thuế xe ôtô đã qua sử dụng nhân x với mức thuế suất của dòng thuế xe ôtô mới cùng loại thuộc Chương 87 trong Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi có hiệu lực tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan. Điều 2. Trách .