Đang chuẩn bị liên kết để tải về tài liệu:
THUỐC NHỎ MẮT NEOMYCIN

Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ

Thuốc nhỏ mắt neomycin là dung dịch vô khuẩn của neomycin sulfat trong nước. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc nhỏ mắt” (Phụ lục 1.14) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng neomycin từ 90,0 đến 130,0% so với hàm lượng ghi trên nhãn. | THUỐC NHỎ MẮT NEOMYCIN Collyrium Neomycini Thuốc nhỏ mắt neomycin là dung dịch vô khuẩn của neomycin sulfat trong nước. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Thuốc nhỏ mắt Phụ lục 1.14 và các yêu cầu sau đây Hàm lượng neomycin từ 90 0 đến 130 0 so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Dung dịch trong suốt không màu đến vàng nhạt. Định tính A.Phương pháp sắc ký lớp mỏng Phụ lục 5.4 . Bản mỏng Silica gel G. Dung môi khai triên Methanol - amoniac 13 5 M - Cloroform 60 40 20 Dung dịch thử Dung dịch chế phẩm. Dung dịch đối chiếu 1 Dung dịch neomycin sulfat chuẩn 0 5 . Dung dịch 2 Dung dịch chứa đồng lượng thể tích của dung dịch thử và dung dịch đối chiếu 1 . Cách tiến hành Chấm riêng biệt lên bản mỏng một lượng thể tích dung dịch chế phẩm tương đương với 3 5 IU neomycin 1 111 dung dịch đối chiếu 1 1 111 dung dịch đối chiếu 2 . Triển khai sắc ký đến khi dung môi đi được khoảng 15 cm. Lấy bản mỏng ra và để khô ngoài không khí phun dung dịch ninhydrin 1 trong butanol và sấy ở 105 oC trong 2 phút. Vết chính màu đỏ trên sắc ký đồ của dung dịch thử phải phù hợp về vị trí hình dạng màu sắc với vết chính trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu 1 và trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu 2 chỉ cho 1 vết chính màu đỏ duy nhất. B. Dung dịch chế phẩm phải cho phản ứng đặc trưng của ion sulfat Phụ lục 8.1 pH Từ 6.0 đến 7.0 Phụ lục 6.2 . Định lượng Lấy chính xác một thể tích chế phẩm có chứa 3500 IU neomycin vào bình định mức 50 ml thêm dung dịch đệm số 2 TT đến định mức. Pha loãng 10 0 ml dung dịch này với cùng dung môi trên thành 100 0 ml. Tiến hành định lượng theo phương pháp Xác định hoạt lực thuốc kháng sinh bằng phương pháp thử vi sinh vật Phụ lục 13.9 . Bảo quản Tránh ánh sáng. Loại thuốc Điều trị nhiễm khuẩn và viêm kết mạc. Hàm lượng thường dùng 17000 IU 10 ml 34000 IU .

TAILIEUCHUNG - Chia sẻ tài liệu không giới hạn
Địa chỉ : 444 Hoang Hoa Tham, Hanoi, Viet Nam
Website : tailieuchung.com
Email : tailieuchung20@gmail.com
Tailieuchung.com là thư viện tài liệu trực tuyến, nơi chia sẽ trao đổi hàng triệu tài liệu như luận văn đồ án, sách, giáo trình, đề thi.
Chúng tôi không chịu trách nhiệm liên quan đến các vấn đề bản quyền nội dung tài liệu được thành viên tự nguyện đăng tải lên, nếu phát hiện thấy tài liệu xấu hoặc tài liệu có bản quyền xin hãy email cho chúng tôi.
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.