Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'kỳ thi thử đại học – cao đẳng năm 2011 môn : tiếng anh khối d ( đề 18)', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG NĂM 2011 MÔN TIẾNg Anh - KHỐI D ĐỀ 18 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1 5 điểm Khoanh tròn chữ cái khi phát âm bị câm silent trong các từ sau 1. climb when why 2. chemist write bomb 3. wrap know scene 4. knight talk island 5. honour architect answer Câu 2 15 điểm Chọn một từ cụm từ thích hợp cho mỗi chỗ trống trong những câu sau và viết chữ A B C hoặc D ứng với từ đã chọn vào phần trả lời. 6. I was so tired that I.had to take a nap A. simply B. utterly C. quite D. by no means 7. Helen s new boyfriend is not.what I expected A. at all B. just C. absolutely D. very 8. No sooner had we started the picnic.the rain began pouring down A. than B. when C. that D. and 9. I ve told you time and time.not to leave the door open. A. to B. over C. again D. before 10.Happens. I shall stand by you. A. Whatever B. What C. Which D. That 11. Several people .voice could be clearly heard were waiting outside. A. whose B. their C. of which D. whom 12. The manager.that all the customers should be searched. A. predicted B. insisted C. obliged D. told 13. It was very good.you to help David with his homework. A. for B. to C. with D. of 14. When they. I had to report to the nearest barracks. A. called me up B. asked after me C. asked me after D. called up me 15. Just couldn t.Over how well the team played A. get B. turn C. make D. put Câu 5 15 điểm Hoàn thành mỗi câu sau với dạng thích hợp của từ trong ngoặc bằng cách viết dạng từ thích hợp đó vào phần trả lời. 16. Nowadays.numbers of people are taking up jogging. INCREASE 17. Leisure habits won t change much in the.future SEE 18. Is it possible to.between a hobby and an interest distiNct 19. Many pupils at.school have already chosen a career. SECOND 20. You won t be pand much as a an.Worker. SKILL Câu 4 20 điểm Viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa của chúng không thay đổi. Hãy bắt đầu bằng từ cụm từ cho sẵn dưới mỗi câu. 21. Someone broke into John s flat last week. - John s . 22. We haven t seen one another for