Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Mục đích, yêu cầu: Về kiến thức: Nắm qui trình thiết kế bảng, biết nhận diện trường nào có thể đặt khóa chính, nếu không có trường đặt khóa chính chấp nhận để Access tạo trường khóa chính ID. Nắm một vài tính chất của trường (Field Properties): Field size, format, Caption, Require. | Giáo trình tin học 12 - Bài Thực Hành Số 01- Chương II Tiết 14 Tiết 2 2 tiết a Mục đích yêu cầu về kiến thức Nắm qui trình thiết kế bảng biết nhận diện trường nào có thể đặt khóa chính nếu không có trường đặt khóa chính chấp nhận để Access tạo trường khóa chính ID. Nắm một vài tính chất của trường Field Properties Field size format Caption Require về kỹ năng Thiết kế bảng đơn giản phức tạp với một số tính chất trường nêu ở trên biết cách khai báo khóa chính lưu bảng tính. b Chuẩn bị đồ dùng dạy học Sách GK tin 12 Sách GV tin 12 đĩa chứa các chương trình minh họa quản lý học sinh gv biên soạn b Sử dụng phòng dự án thực tập sư phạm trên hệ thống máy nối mạng điều khiển bằng Box trung tâm. c Phương pháp giảng dạy Thuyết trình hỏi đáp đặt vấn đề so sánh d Các bước lên lớp 1. Ổn định tổ chức Điểm danh 2. Kiểm tra bài cũ . 3. Nội dung I Nội dung bài Câu 1 Thiết lập môi trường trong hệ điều hành Windows để nhập ngày ngắn dạng Việt Nam theo hướng dẫn dưới đây Hướng dẫn Ngày tháng dạng Việt Nam ngày tháng năm thông thường chọn dạng dd MM yy hay dd MM yyyy Kích vào Start Settings Control Panel Kích đúp Regional and language otions customize chọn phiếu lệnh Date trong mục Short date style nhập dd MM yyyy apply Ok Câu 2 Mở tệp Quanlyhocsinh.Mdb trong thư mục My Document Tạo mối quan hệ cho ba bảng DSHS MAHS HODEM TEN GIOITINH NGAYSINH DIACHI TO MON_HOC MA_MON_HOC TEN_MON_HOC BANG_DIEM ID MAHS MA_MON_HOC NGAYKIEMTRA DIEM_SO Cuối cùng lưu giữ mối quan hệ này lại. Hướng dẫn Xác dịnh bảng nào có thể lập được mối quan hệ kiểm tra xem trường muốn quan hệ có cùng kiểu dữ liệu Data type và cùng chiều dài field size không Câu 3 Nhập dữ liệu cho ba bảng theo gợi ý dưới đây Table DSHS Mã học sinh Họ đệm T ên Giới tính Ngày sinh Địa chi Tồ A1 Nquyền An 1 2 08 1 989 1 2 Lê Đại Hành 1 A2 T rần Vãn Giang Ẽa 23 07 1 988 23 Lê Lọi 1 A3 Lê Thị Minh Châu 03 05 1 987 1 23 4 Le Thánh Tôn 2 A4 Doãn Thu Cúc 1 2 05 1 989 1 Lê Huân 2 A5 Hồ Minh Hải SI 30 07 1 989 1 5 Hoàng Diệu 2 Table MON_HOC Table .