Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
THÔNG TƯ ĐIỀU CHỈNH, SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 34/2009/TT-BCT NGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 2009 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG VỀ VIỆC NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NĂM 2010 VỚI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 0% ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO | BỘ CÔNG THƯƠNG Số 27 2010 TT-BCT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 16 tháng 06 năm 2010 THÔNG TƯ ĐIỀU CHỈNH SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 34 2009 TT-BCT NGÀY 17 THÁNG 11 NĂM 2009 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG VỀ VIỆC NHẬP KHẨU THEO HẠN NGẠCH THUẾ QUAN NĂM 2010 VỚI THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU 0 ĐỐI VỚI HÀNG HÓA CÓ XUẤT XỨ TỪ LÀO Căn cứ Nghị định số 189 2007 NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương Căn cứ Bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào ký ngày 28 tháng 7 năm 2005 Căn cứ Bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về việc điều chỉnh và bổ sung Bản thỏa thuận giữa Bộ Công Thương CHXHCN Việt Nam và Bộ Thương mại CHDCND Lào về các mặt hàng được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt - Lào ký ngày 17 tháng 01 năm 2009 Bộ trưởng Bộ Công Thương điều chỉnh sửa đổi Thông tư số 34 2009 TT-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2009 về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2010 với thuế suất thuế nhập khẩu 0 đối với hàng hóa có xuất xứ từ Lào như sau Điều 1. Nội dung điều chỉnh sửa đổi Điều chỉnh sửa đổi Phụ lục số 01 về Mã số hàng hóa và tổng lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu từ Lào năm 2010 ban hành kèm theo Thông tư số 34 2009 TT-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2009 về việc nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm 2010 với thuế suất thuế nhập khẩu 0 đối với hàng hóa có xuất xứ từ Lào như sau TÊN HÀNG MÃ SỐ HÀNG HÓA TỔNG LƯỢNG HẠN GHI CHÚ NGẠCH NĂM 2010 I - Thóc và gạo các loại 40.000 tấn quy gạo Tỷ lệ quy đổi 2 thóc 1 2 gạo Thóc loại khác 1006.10.00.90 Gạo thơm loại khác đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ 1006.30.19.00 Gạo nếp đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ 1006.30.30.00 Gạo loại khác đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ 1006.30.90.00 II- Lá và cọng .