Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Tham khảo tài liệu 'trắc nghiệm - nha chu', y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | TRẮC NGHIỆM - NHA CHU 1. Bệnh nha chu là bệnh phá huỷ. A. Mô nướu dây chằng nha chu xương ổ răng và ngà răng. B. Mô nướu dây chằng nha chu và xương ổ răng. C. Xương ổ răng nướu men gốc răng và biểu mô bám dính. D. Xương ổ răng mô nướu men gốc răng và dây chằng nha chu. E. Xương ổ răng nướu dây chằng nha chu và men răng. 2. Tỷ lệ viêm nướu ở lứa tuổi 15 theo điều tra sức khoẻ răng miệng ở Việt Nam năm 1999 - 2000 là. A. 97 22 . B. 96 . C. 80 . D. 99 . E. 95 6 . 1 3. Theo điều tra sức khoẻ răng hàm mặt toàn quốc ở Việt Nam năm 1999 - 2000 viêm nướu là một bệnh phổ biến gặp nhiều nhất ở lứa tuổi 12 - 15 A. Đúng B. Sai 4. Bệnh nha chu là bệnh có liên quan. A. Chỉ với bệnh toàn thân B. Các bệnh toàn thân và tại chỗ C. Các bệnh toàn thân và môi trường sống D. Các bệnh toàn thân tại chỗ môi trường sống khớp thái dương hàm E. Yếu tố tại chỗ 5. WHO công nhận độ sâu trung bình của khe nướu là từ 0 - 3 5 mm A. Đúng B. Sai 6. Đặc điểm của khe nướu. A. Biểu mô mỏng nhưng bề mặt được hoá sừng. B. Khe nướu gồm hai thành ba vách. 2 C. Khe nướu là nơi lưu giữ các mảnh vụn thức ăn. D. Khe nướu là nơi tiếp xúc của nướu dính vào mặt răng. E. Có lớp biểu mô bám dính ở đáy của khe nướu. 7. Dây chằng nha chu. A. Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì. B. Gồm các sợi Collagen dễ bị đứt do lực cắn nhai. C. Thành phần chính là các tế bào và mạch máu. D. Chức năng cột răng vào xương ổ. E. Chức năng nuôi dưỡng men răng và men gốc răng. 8. Chức năng của dây chằng nha chu là dẫn truyền lực cắn nhai A. Đúng B. Sai 9. Đặc tính của nướu dính là. A. Dai và chắc. B. Di động được. C. Dính chặt vào men răng và men gốc răng.