Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Trong đó: nmax - số vòng quay lớn nhất của trục động cơ dầu [vg/ph]; Dm - thể tích riêng của động cơ dầu [cm3/vg]. Công suất truyền động động cơ dầu p .Q .η (5.33) N = 1 1 2 t [kW] 6.10 (Phần tính toán bơm và đ−ờng ống t−ơng tự hệ chuyển động thẳng) Trong hai bài toán trên, quá trình tính toán chưa tính (quan tâm) đến tổn thất áp suất và lưu lượng trong các phần tử và trong toàn hệ thống | w--------. I---Ihs Pt Hình 5.10. Sơ đồ mạch thủy lực chuyển động quay Theo phương pháp tính toán như hệ chuyển động thẳng áp suất P1 và p2 trong hệ chuyển động quay được xác định theo công thức p rp .p . JOiM bar 5.30 k 2 7 k Dm 7 P2 Po - P1 Pt bar 5.31 Lưu lượng để làm quay trục động cơ dầu với nmax Q1 Q2 nmax Dm l ph 5.32 1000 Trong đó nmax - số vòng quay lớn nhất của trục động cơ dầu vg ph Dm - thể tích riêng của động cơ dầu cm3 vg . Công suất truyền động động cơ dầu N P1 QJ nt kW 5.33 6.102 Phần tính toán bơm và đường ống tương tự hệ chuyển động thẳng UTrong hai bài toán trên quá trình tính toán chưa tính quan tâm đến tổn thất áp suất và lưu lượng trong các phần tử và trong toàn hệ thống.n 5.2.2.3. Các ví dụ Ví dụ 1 thiết kế hệ thống thủy lực với các số liệu cho trước Tải trọng 100 tấn Trọng lượng G 3000 KG 85 Vận tốc công tác vmax 320 mm phút Vận tốc chạy không vmax 427 mm phút Pittông đặt thẳng đứng hướng công tác từ dưói lên Điều khiển khiển tốc độ bằng van servo. v Qi F ms A1 . Fs A x d D Ft Hình 5.11. Sơ đồ mạch thủy lực Bài giải Chọn các phần tử thủy lực Xilanh tải trọng Van servo Ac quy thủy lực Lọc cao áp lọc tinh Đổng hổ đo áp suất Van tràn Bơm dầu bơm bánh răng 5.34 Ta viết phương trình cân bằng lực của cụm pittông xét ở hành trình công tác hành trình đi từ dưới lên trên của pittông pi.Ai - p2.A2 - Ft - Fmsc - Fmsp - G - Fqt 0 Trong đó 86 p1 áp suất dầu ở buồng công tác p2 áp suất ở buồng chạy không A1 diện tích pittông ở buồng công tác A1 n.D2 4 A2 diện tích pittông ở buồng chạy không A2 n. D2 - d2 4 Ft tải trọng công tác Ft 1000 kN G trọng luợng của khối luợng m G 300 KG Fmsp lực ma sát của pittông và xilanh Fmsc lực ma sát giữa cần pittông và vòng chắn khít Fmst lực ma sát giữa khối lượng m và bạc trượt Fqt lực quán tính sinh ra ở giai đoạn pittông bắt đầu chuyển động. Ta có lực ma sát của pittông và xilanh Fmsp F-N 5.35 Trong đó Li hệ số ma sát. Đối với cặp vật liệu xilanh là thép và vòng găng bằng gang thì L 0 09 0 15 chọn L 0 1. N lực của các .