Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
+Nắm được một số từ, một số tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người. + Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên; Giới thiệu:Trong tiết học này các em sẽ hiểu được một số từ, câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người và biết dùng từ này khi nói, viết. | LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VÔN TỪ Ý CHÍ- NGHỊ LỰC I MỤC TIÊU Nắm được một số từ một số tục ngữ nói về ý chí nghị lực của con người. Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên II CHUẨN BỊ Phiếu học tập. III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 Kiểm tra bài cũ Gọi HS đặt câu có tính từ. Hỏi Thế nào là tính từ cho ví dụ. GV nhận xét ghi điểm. 2 Bài mới Giới thiệu Trong tiết học này các em 3 HS lên bảng. Lớp nhận xét. sẽ hiểu được một số từ câu tục ngữ nói về ý chí nghị lực của con người và biết dùng từ này khi nói viết. GV ghi đề lên bảng. Hướngdẫn làm bài tập Gọi HS đọc yêu cầu bài 1 GV treo bảng phụ Gọi HS lên bảng. GV kết từ đúng Chí có nghĩa là rất hết sức biểu thị mức độ cao nhất chí phải chí lí chí thân chí tình chí công. Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp ý chí chí khí chí hướng quyết chí. Bài 2 Gọi HS đọc Hỏi yêu cầu của đề HS thảo luận nhóm đôi HS nhắc lại đề. 1 HS đọc. 1 HS lên bảng làm . cả lớp làm vở nháp. Lớp nhận xét 1 HS đọc. Gọi HS trả lời Hỏi Làm việc liên tục bền bỉ là nghĩa của từ nào Chắc chắn bền vững khó phá vỡ là nghĩa của từ gì Có tình cảm rất chân tình sâu sắc là nghĩa của từ nào Bài 3 Gọi 1 HS đọc Yêu cầu HS tự làm bài. GV nhận xét kết từ đúng nghị lực nản chí quyết tâm. Kiên nhẫn quyết chí nguyện vọng . Bài 4 Gọi HS đọc HS trao đổi thảo luận ý nghĩa của 3 câu tục ngữ 2 HS ngồi cùng bàn thảo luận Dòng b nêu đúng nghĩa của từ nghị lực. Là nghĩa của từ kiên trì. Là nghĩa của từ kiên cố. Là nghĩa của từ chí tình chí nghĩa. nếu có thể cho hs đặt câu với các từ trên . 1 HS đọc HS đọc lại toàn đoạn văn. 1 HS .