Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Trong đó: η: độ nhớt động lực [Pa.s] ρ: khối lượng riêng [kg/m3] v: độ nhớt động [m2/s] - Ngoài ra ta còn sử dụng đơn vị độ nhớt động là Stokes (St) hoặc là centiStokes (cSt). Chú ý: độ nhớt động không có vai trò quan trọng trong hệ thống điều khiển khí nén mà nó rất quan trọng trong điều khiển thủy lực. | ĐIỀU KHIÉN KHÍ NÉN THỦY Lực Chương 1 - Đại cương về điều khiển Khí nen Thủy lực Q l min p bar H -------- ---- --- KW 600 1.4.5. Độ nhớt - Độ nhớt động cua một chất là có độ nhớt động lực 1 Pa.s và khôi lướng riêng 1 kg cm3. n v -í p Trộng độ n độ nhớt động lực Pa.s p khộì lượng riêng kg m3 v độ nhớt động m2 s - Ngộài ra ta cộn sự dụng đớn vị độ nhớt động là Stộkês St hộạc là cêntiStộkês cSt . Chu y độ nhớt động không có vai trò quan trọng trong hệ thong điều khiển khí nen mà nó rất quan trong trong điệu khien thuy lực. 13 ĐIỀU KHIEN KHÍ NÉN THỦY Lực Chương 1 - Đại cương về điều khiển Khí nen Thuy lực BAI TẬP CHựÔNG 1 Bai 1 Lôi vào cua bơm thủy lực là cách bề mặt cua bể chứa dầu là 0.6m. Trọng lương riêng của dầu 0.86 g cm3. Xác định áp suất tĩnh tai lôi vào của bơm. Bai 2 Tính toan đương kính trong cua ông hut va ông đay cua bơm cô lưu lượng la 40 l min lam viềc vơi vận tốc lơn nhất ơ ông hut la 1.2m s va ơ ông đay la 3.5m s. Bai 3 Môt bơm thuy lực cô thông sô lưu lương 12l min va ap suat lam viềc la 200 bar. 1. Tính công suất thuy lực bơm 2. Nêu hiểu suat lam viềc cua bơm la 60 thì công suat cua đông cơ điền can thiết truyền đông bơm la bao nhiều. 14 ĐIỀU KHIEN KHÍ NÉN THỦY Lực Chương 2 - San xuất phân phối nguồn nang lượng CHựơNG 2 SAN XUAT VÀ PHAN PHOI NGUỒN NÀNG LựỢNG Khí nén San xuất khí nén Phân phối khí nén Xử ly khí nén Thủy lực Cung cấp nang lượng Xử lý dầu Bài tập .