Đang chuẩn bị nút TẢI XUỐNG, xin hãy chờ
Tải xuống
Các nhà quản trị, người sở hữu và người trong nội bộ doanh nghiệp, những người ngoài doanh nghiệp là những người có thể dùng thông tin kế toán. Hệ thống kế toán phải cung cấp thông tin cho các nhà quản trị doanh nghiệp cũng như cho những người ngoài doanh nghiệp quan tâm đến các hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Mỗi người sử dụng yêu cầu loại thông tin nào tuỳ thuộc vào các loại quyết định mà người đó cần đưa ra. Mục tiêu cuối cùng của kế toán là sử dụng những thông tin kế. | 250 Ch.6 KT TIÊU THỤ XÁC ĐỊNH KQ KINH DOANH 3. Xác định kết quả kinh doanh. Biết rằng vật liệu thành phẩm xuất kho theo phương pháp đơn giá bình quân chi phí sản xuất chung phân bể theo tiêu thức tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm. Lời giải đề nghị Nhập kho vật liệu A la Nợ 152A 1.000.000 Nợ 133 100.000 C6 331 1.100.000 Nhập kho vật ỉỉệu B Ib Nợ 152B 300.000 Nợ 133 30.000 Có 331 330.000 Chiết khấu thương mại được hưởng sẽ làm giảm giá hàng bán lc Nợ 331 50.000 Có 152B 50.000 Chỉ phí vận chuyển bốc dỡ hàng hóa 2 Nợ 152A 100.000 Nợ 152B 50.000 Có 111 150.000 Đơn giá nguyên vật liệu xuất kho Nguyên vật liệu A Đơn giá A 13Q0 Q0Q Ỉ2 000 1-200 đồng sản phẩm 1.000 1.000 Nguyên vật liệu B Ch.6 KT TIÊU THỤ XÁC ĐỊNH KQ KINH DOANH 251 Đơn giá B 3 0Q0 530 đồng sản phẩm 700 500 Tình hình xuất kho nguyên vật liệu trong kỳ Xuất kho vật liệu A 3a Nợ 621X 1.800.000 Nợ 621Y 600.000 Có 152A 2.400.000 Xuất kho vật liệu B 3b Nợ 621X 265.000 Nợ 621Y 106.000 Nợ 627 53.000 Có 152B 424.000 Tiền lương phải trả cho CB-CNV 4a Nợ 622X 7.200.000 Nợ 622Y 4800.000 Nợ 627 4.000.000 Có 334 16.000.000 Trích BHXH BHYT KPCĐ vào các chi phí liên quan 4b Nợ 622X 1.368.000 Nợ 622Y 912.000 Nợ 627 760.000 Có 338 3.040.000 Trích khấu hao TSCĐ trong tháng 4c Nợ 627 3.600.000 Có 214 3.600.000 Chi khác bằng tiền mặt 2S2 Ch.s KT TIẾU THỤ XÁC ĐỊNH KQ KINH DOANH 4d Nợ 627 1.000.000 Cổ 111 1000000 Tổng chỉ phí sản xuất chung 9.413.000 đồng phân bổ theo tiêu thức tiền lương trực tiếp sản xuất ỉà Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm X Sản phẩm X l3 000 5.647.800 đồng 7.200.000 4.800.000 Chi phí sản xuất chung phân bổ cho sản phẩm Y V _ 4.800.000 9.413.000 _ Q OAn Sán pham Y --------- 3.765.200 đông 7.200.000 4.800.000 Kết chuyển chỉ phí nguyên vật liệu trực tiếp chỉ phí nhân công trực tiếp chi phí sản xuất chung vào để tính giá thành sản phẩm X 5a Nợ 154X 16.280.000 Có 62IX 2.065.000 Có 622X 8.568.000 Có 627X 5.647.800 Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chi phí nhân công trực tiếp chỉ